过敏 guòmǐn

Từ hán việt: 【quá mẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过敏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá mẫn). Ý nghĩa là: dị ứng, nhạy cảm; mẫn cảm. Ví dụ : - ? Cậu dị ứng với gì?. - 。 Tôi dị ứng với lông động vật.. - 。 Anh ấy dị ứng hải sản.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过敏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 过敏 khi là Động từ

dị ứng

有机体对某些药物或外界刺激的感受性不正常地增高的现象

Ví dụ:
  • - duì 什么 shénme 过敏 guòmǐn

    - Cậu dị ứng với gì?

  • - duì 动物 dòngwù máo 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng với lông động vật.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng hải sản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 过敏 khi là Tính từ

nhạy cảm; mẫn cảm

过于敏感

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 过敏 guòmǐn 没人 méirén shuō 坏话 huàihuà

    - Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.

  • - duì 批评 pīpíng 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.

  • - bié duì 这点 zhèdiǎn xiǎo 错误 cuòwù 过敏 guòmǐn

    - Đừng nhạy cảm với những lỗi lầm nhỏ nhặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过敏

A + 对 + B + 过敏

A dị ứng với B

Ví dụ:
  • - duì 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng phấn hoa.

  • - duì māo máo 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng lông mèo.

A + 让 + B + 过敏

A làm/ khiến B dị ứng

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 食物 shíwù 容易 róngyì ràng rén 过敏 guòmǐn

    - Loại thực phẩm này dễ làm mọi người dị ứng.

  • - 这个 zhègè 花粉 huāfěn ràng 过敏 guòmǐn

    - Phấn hoa này khiến tôi dị ứng.

A + 对 + B + Phó từ + 敏感

A nhạy cảm như thế nào với B

Ví dụ:
  • - duì 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 过敏 guòmǐn

    - Cô ấy quá nhạy cảm với áp lực công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过敏

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng hải sản.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng với hải sản.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn 不能 bùnéng chī xiā

    - Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!

  • - duì māo máo 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng lông mèo.

  • - 皮肤过敏 pífūguòmǐn le 疹子 zhěnzi

    - Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.

  • - 改用 gǎiyòng le 头孢 tóubāo zuò lín 时刻 shíkè 注意 zhùyì 过敏反应 guòmǐnfǎnyìng

    - Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.

  • - duì 批评 pīpíng 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.

  • - duì 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng phấn hoa.

  • - 这个 zhègè 花粉 huāfěn ràng 过敏 guòmǐn

    - Phấn hoa này khiến tôi dị ứng.

  • - duì 花生 huāshēng 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng với đậu phộng.

  • - 桃毛 táomáo 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 过敏 guòmǐn

    - Lông đào dễ gây dị ứng.

  • - duì 动物 dòngwù máo 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng với lông động vật.

  • - yǒu 过敏反应 guòmǐnfǎnyìng

    - Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

  • - 不要 búyào 过敏 guòmǐn 没人 méirén shuō 坏话 huàihuà

    - Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.

  • - 过敏性 guòmǐnxìng 休克 xiūkè le

    - Anh ấy tự đưa mình vào tình trạng sốc phản vệ.

  • - duì 什么 shénme 过敏 guòmǐn

    - Cậu dị ứng với gì?

  • - duì 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 过敏 guòmǐn

    - Cô ấy quá nhạy cảm với áp lực công việc.

  • - 这种 zhèzhǒng 食物 shíwù 容易 róngyì ràng rén 过敏 guòmǐn

    - Loại thực phẩm này dễ làm mọi người dị ứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过敏

Hình ảnh minh họa cho từ 过敏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao