Đọc nhanh: 心灰意冷 (tâm hôi ý lãnh). Ý nghĩa là: nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòng, sờn lòng.
Ý nghĩa của 心灰意冷 khi là Thành ngữ
✪ nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòng
灰心丧气,意志消沉形容失望已极,失去了进取之心
✪ sờn lòng
(因遭到困难、失败) 意志消沉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灰意冷
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 灰色 的 心情
- tâm tình xám xịt
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 那件事 使 他 变得 心灰意懒
- Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.
- 她 对 结果 感到 心灰意冷
- Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心灰意冷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心灰意冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
⺗›
心›
意›
灰›
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
(trái tim của một người) chìm xuốngcảm thấy ớn lạnh (trong tim của một người)
Lòng lạnh như tro nguội
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
không có nỗi buồn nào lớn hơn một trái tim không bao giờ vui mừngkhông có gì đau khổ hơn sự thờ ơkhông gì buồn hơn một trái tim khô héo (thành ngữ do Khổng Tử chỉ cho bởi Zhuangzi 莊子 | 庄子)nỗi buồn tồi tệ nhất không tồi tệ bằng một trái tim không lo l
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng