Đọc nhanh: 心如死灰 (tâm như tử hôi). Ý nghĩa là: Lòng lạnh như tro nguội. Ví dụ : - 情似枯树不念春,心如死灰不复温 Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
Ý nghĩa của 心如死灰 khi là Thành ngữ
✪ Lòng lạnh như tro nguội
心如死灰,汉语成语,拼音是xīn rú sǐ huī,意思是原指心境淡漠,毫无情感;现也形容意志消沉,态度冷漠到极点。出自《庄子·齐物论》。
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心如死灰
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 死心眼
- mắt đờ đẫn.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 如丧考妣 ( 像 死 了 父母 一样 )
- như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心如死灰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心如死灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
⺗›
心›
死›
灰›
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
không có nỗi buồn nào lớn hơn một trái tim không bao giờ vui mừngkhông có gì đau khổ hơn sự thờ ơkhông gì buồn hơn một trái tim khô héo (thành ngữ do Khổng Tử chỉ cho bởi Zhuangzi 莊子 | 庄子)nỗi buồn tồi tệ nhất không tồi tệ bằng một trái tim không lo l
(Tiếng lóng trên Internet) không còn gì để sốngsinh không thể luyến