刺激 cìjī

Từ hán việt: 【thích kích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刺激" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích kích). Ý nghĩa là: kích thích; kích động; khuấy động; hoạt hoá; thúc giục (hoạt động, biến đổi của vật thể), thúc đẩy (biến đổi một cách tích cực), sự kích thích; sự kích động; sự thúc đẩy. Ví dụ : - 。 Tin tức này rất kích thích anh ấy.. - 。 Tắm nắng quá lâu sẽ kích thích da.. - 。 Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刺激 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 刺激 khi là Động từ

kích thích; kích động; khuấy động; hoạt hoá; thúc giục (hoạt động, biến đổi của vật thể)

人的情绪。精神状态或者感觉器官受到外面的影响, 产生某些强烈的变化或者反应。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 刺激 cìjī

    - Tin tức này rất kích thích anh ấy.

  • - 晒太阳 shàitàiyang 太久 tàijiǔ huì 刺激 cìjī 皮肤 pífū

    - Tắm nắng quá lâu sẽ kích thích da.

  • - 刺激 cìjī le 观众 guānzhòng de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thúc đẩy (biến đổi một cách tích cực)

(通过某些方法) 使事物发生好的变化,使积极。

Ví dụ:
  • - xīn 政策 zhèngcè 刺激 cìjī le 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

  • - de 鼓励 gǔlì 刺激 cìjī le de 进步 jìnbù

    - Sự khích lệ của anh ấy đã thúc đẩy sự tiến bộ của tôi.

  • - 政府 zhèngfǔ de 投资 tóuzī 刺激 cìjī le 生产 shēngchǎn

    - Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 刺激 khi là Danh từ

sự kích thích; sự kích động; sự thúc đẩy

身体上或者心理上受到的很强的影响。

Ví dụ:
  • - kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng shì 一种 yīzhǒng 刺激 cìjī

    - Xem phim kinh dị là một sự kích thích.

  • - 的话 dehuà duì shì 一种 yīzhǒng 刺激 cìjī

    - Lời nói của anh ấy là một sự kích động đối với tôi.

  • - 过山车 guòshānchē 带来 dàilái le 强烈 qiángliè de 刺激 cìjī

    - Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 刺激 khi là Tính từ

thú vị; kích thích; phấn khích; hào hứng

形容即兴奋又紧张的感觉。

Ví dụ:
  • - 听说 tīngshuō 蹦极 bèngjí hěn 刺激 cìjī

    - Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.

  • - 车赛 chēsài de 现场 xiànchǎng hěn 刺激 cìjī

    - Cuộc đua xe rất thú vị.

  • - 这个 zhègè 游戏 yóuxì hěn 刺激 cìjī

    - Trò chơi này rất kích thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刺激

别/不要/深深/强烈 (+地) + 刺激

Ví dụ:
  • - 不要 búyào zài 刺激 cìjī le

    - Bạn đừng kích động anh ấy nữa.

  • - 父亲 fùqīn 的话 dehuà 深深地 shēnshēndì 刺激 cìjī

    - Những lời của cha đã kích động tôi sâu sắc.

刺激 + Tân ngữ (消费/经济/生产...)

Thúc đẩy tiêu dùng/kinh tế/sản xuất...

Ví dụ:
  • - xīn 政策 zhèngcè 刺激 cìjī le 消费 xiāofèi

    - Chính sách mới đã thúc đẩy tiêu dùng.

  • - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī 刺激 cìjī le 经济 jīngjì

    - Biện pháp này đã thúc đẩy kinh tế.

受 (+ 到/过/了) + 刺激

Ví dụ:
  • - 受过 shòuguò 很大 hěndà de 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.

  • - shòu le 不少 bùshǎo 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.

受 + 得/不 + 了 + 刺激

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 受不了 shòubùliǎo 这个 zhègè 刺激 cìjī

    - Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.

  • - néng 受得了 shòudeliǎo 这个 zhègè 刺激 cìjī ma

    - Bạn có chịu nổi sự kích động này không?

很/不/非常/特别/够 + 刺激

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 刺激 cìjī

    - Bộ phim này rất kích thích.

  • - de 故事 gùshì 特别 tèbié 刺激 cìjī

    - Câu chuyện của anh ấy rất kích thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺激

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 氨气 ānqì yǒu 刺激性 cìjīxìng 臭味 chòuwèi

    - Khí amoniac có mùi hăng.

  • - 奥巴马 àobāmǎ 美参院 měicānyuàn 快速 kuàisù 通过 tōngguò 刺激 cìjī 计划 jìhuà

    - Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.

  • - 这个 zhègè 游戏 yóuxì hěn 刺激 cìjī

    - Trò chơi này rất kích thích.

  • - kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng shì 一种 yīzhǒng 刺激 cìjī

    - Xem phim kinh dị là một sự kích thích.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 刺激 cìjī 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - Thúc đẩy phát triển sức sản xuất.

  • - 政府 zhèngfǔ de 投资 tóuzī 刺激 cìjī le 生产 shēngchǎn

    - Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.

  • - 听说 tīngshuō 蹦极 bèngjí hěn 刺激 cìjī

    - Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.

  • - shòu le 不少 bùshǎo 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.

  • - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • - xīn 政策 zhèngcè 刺激 cìjī le 消费 xiāofèi

    - Chính sách mới đã thúc đẩy tiêu dùng.

  • - de 故事 gùshì 特别 tèbié 刺激 cìjī

    - Câu chuyện của anh ấy rất kích thích.

  • - 刺激 cìjī le 观众 guānzhòng de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

  • - 小说 xiǎoshuō de 情节 qíngjié 紧张 jǐnzhāng yòu 刺激 cìjī

    - Tình tiết của tiểu thuyết căng thẳng và kịch tính.

  • - 赛车 sàichē shì 一项 yīxiàng 刺激 cìjī de 运动 yùndòng

    - Đua xe là một môn thể thao đầy kích thích.

  • - xīn 政策 zhèngcè 刺激 cìjī le 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

  • - 车赛 chēsài de 现场 xiànchǎng hěn 刺激 cìjī

    - Cuộc đua xe rất thú vị.

  • - 俯卧撑 fǔwòchēng shì zuì 常见 chángjiàn de 胸肌 xiōngjī 训练 xùnliàn 动作 dòngzuò 可以 kěyǐ hěn hǎo 刺激 cìjī dào 胸肌 xiōngjī

    - Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 刺激 cìjī

    - Bộ phim này rất kích thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刺激

Hình ảnh minh họa cho từ 刺激

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺激 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao