Đọc nhanh: 刺激 (thích kích). Ý nghĩa là: kích thích; kích động; khuấy động; hoạt hoá; thúc giục (hoạt động, biến đổi của vật thể), thúc đẩy (biến đổi một cách tích cực), sự kích thích; sự kích động; sự thúc đẩy. Ví dụ : - 这个消息很刺激他。 Tin tức này rất kích thích anh ấy.. - 晒太阳太久会刺激皮肤。 Tắm nắng quá lâu sẽ kích thích da.. - 他刺激了观众的情绪。 Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
Ý nghĩa của 刺激 khi là Động từ
✪ kích thích; kích động; khuấy động; hoạt hoá; thúc giục (hoạt động, biến đổi của vật thể)
人的情绪。精神状态或者感觉器官受到外面的影响, 产生某些强烈的变化或者反应。
- 这个 消息 很 刺激 他
- Tin tức này rất kích thích anh ấy.
- 晒太阳 太久 会 刺激 皮肤
- Tắm nắng quá lâu sẽ kích thích da.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thúc đẩy (biến đổi một cách tích cực)
(通过某些方法) 使事物发生好的变化,使积极。
- 新 政策 刺激 了 经济 增长
- Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 他 的 鼓励 刺激 了 我 的 进步
- Sự khích lệ của anh ấy đã thúc đẩy sự tiến bộ của tôi.
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 刺激 khi là Danh từ
✪ sự kích thích; sự kích động; sự thúc đẩy
身体上或者心理上受到的很强的影响。
- 看 恐怖电影 是 一种 刺激
- Xem phim kinh dị là một sự kích thích.
- 他 的话 对 我 是 一种 刺激
- Lời nói của anh ấy là một sự kích động đối với tôi.
- 过山车 带来 了 强烈 的 刺激
- Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 刺激 khi là Tính từ
✪ thú vị; kích thích; phấn khích; hào hứng
形容即兴奋又紧张的感觉。
- 听说 蹦极 很 刺激
- Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.
- 车赛 的 现场 很 刺激
- Cuộc đua xe rất thú vị.
- 这个 游戏 很 刺激
- Trò chơi này rất kích thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刺激
✪ 别/不要/深深/强烈 (+地) + 刺激
- 你 不要 再 刺激 他 了
- Bạn đừng kích động anh ấy nữa.
- 父亲 的话 深深地 刺激 我
- Những lời của cha đã kích động tôi sâu sắc.
✪ 刺激 + Tân ngữ (消费/经济/生产...)
Thúc đẩy tiêu dùng/kinh tế/sản xuất...
- 新 政策 刺激 了 消费
- Chính sách mới đã thúc đẩy tiêu dùng.
- 这项 措施 刺激 了 经济
- Biện pháp này đã thúc đẩy kinh tế.
✪ 受 (+ 到/过/了) + 刺激
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
✪ 受 + 得/不 + 了 + 刺激
bổ ngữ khả năng
- 他 受不了 这个 刺激
- Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.
- 你 能 受得了 这个 刺激 吗 ?
- Bạn có chịu nổi sự kích động này không?
✪ 很/不/非常/特别/够 + 刺激
phó từ tu sức
- 这部 电影 很 刺激
- Bộ phim này rất kích thích.
- 他 的 故事 特别 刺激
- Câu chuyện của anh ấy rất kích thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺激
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 这个 游戏 很 刺激
- Trò chơi này rất kích thích.
- 看 恐怖电影 是 一种 刺激
- Xem phim kinh dị là một sự kích thích.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 刺激 生产力 的 发展
- Thúc đẩy phát triển sức sản xuất.
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
- 听说 蹦极 很 刺激
- Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 新 政策 刺激 了 消费
- Chính sách mới đã thúc đẩy tiêu dùng.
- 他 的 故事 特别 刺激
- Câu chuyện của anh ấy rất kích thích.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 小说 的 情节 紧张 又 刺激
- Tình tiết của tiểu thuyết căng thẳng và kịch tính.
- 赛车 是 一项 刺激 的 运动
- Đua xe là một môn thể thao đầy kích thích.
- 新 政策 刺激 了 经济 增长
- Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 车赛 的 现场 很 刺激
- Cuộc đua xe rất thú vị.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 这部 电影 很 刺激
- Bộ phim này rất kích thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺激
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺激 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
激›