Đọc nhanh: 动激 (động kích). Ý nghĩa là: đâm khùng.
Ý nghĩa của 动激 khi là Động từ
✪ đâm khùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动激
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 他 激动 得 哭 了
- Anh ấy vui vừng đến mức bật khóc.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 射击 比赛 很 激动人心
- Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 这场 比赛 激动人心
- Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.
- 这是 一个 激动 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc xúc động.
- 我 激动 的 心情 难以言表
- Sự phấn khích của tôi khó mà diễn đạt bằng lời.
- 他 的 表现 激动人心
- Màn biểu diễn của anh ấy làm mọi người xúc động.
- 那场 比赛 别提 多 激动 了
- Trận đấu đó hồi hộp khỏi phải nói.
- 她 的 情绪 很 激动
- Tâm trạng của anh ấy rất kích động.
- 她 激动 得 热泪盈眶
- Cô ấy cảm động đến rơi nước mắt.
- 他 此刻 非常 激动 , 因为 刚中 了 彩票
- Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
- 运动 的 春天 激励 了 大家
- Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.
- 赛车 是 一项 刺激 的 运动
- Đua xe là một môn thể thao đầy kích thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动激
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动激 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
激›