Đọc nhanh: 激越 (kích việt). Ý nghĩa là: mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...). Ví dụ : - 雄浑激越的军号声。 tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.. - 感情激越。 tình cảm mãnh liệt.
Ý nghĩa của 激越 khi là Tính từ
✪ mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...)
(声音、情绪等) 强烈、高亢
- 雄浑 激越 的 军号 声
- tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.
- 感情 激越
- tình cảm mãnh liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激越
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 越野车
- xe việt dã
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 感情 激越
- tình cảm mãnh liệt.
- 雄浑 激越 的 军号 声
- tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激越
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm激›
越›