Đọc nhanh: 火辣 (hoả lạt). Ý nghĩa là: nóng bức, cái nóng đau đớn, trêu chọc. Ví dụ : - 超级火辣 Cô ấy đang bốc khói.
Ý nghĩa của 火辣 khi là Động từ
✪ nóng bức
hot
- 超级 火辣
- Cô ấy đang bốc khói.
✪ cái nóng đau đớn
painful heat
✪ trêu chọc
provocative
✪ thô lỗ và thẳng thắn
rude and forthright
✪ thiêu đốt
scorching
✪ sexy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火辣
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 湯姆喜 歡辣 咖哩
- Tom thích cà ri nóng.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 超级 火辣
- Cô ấy đang bốc khói.
- 火辣辣 的 批评
- phê bình đầy sức thuyết phục
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 脸上 火辣辣 的 , 羞得 不敢 抬头
- mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.
- 吃太多 辣椒 容易 上火
- Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.
- 我要 辣 的 火锅 底料
- Tôi muốn nước lẩu cô đặc có vị cay.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 火辣辣 的 性格
- tính cách mạnh mẽ
- 太阳 火辣辣 的
- mặt trời nóng hừng hực
- 手 烫伤 了 , 疼得 火辣辣 的
- tay bị phỏng, đau rát quá.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
辣›