Đọc nhanh: 动情激素 (động tình kích tố). Ý nghĩa là: oestrogen.
Ý nghĩa của 动情激素 khi là Danh từ
✪ oestrogen
estrogen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动情激素
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 和 孕激素 这时 突然 在 你 眼里
- Progesterone và đột ngột thậm chí
- 他 的 情绪 波动 很大
- Tâm trạng của anh ấy dao động rất lớn.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 我 激动 的 心情 难以言表
- Sự phấn khích của tôi khó mà diễn đạt bằng lời.
- 她 的 情绪 很 激动
- Tâm trạng của anh ấy rất kích động.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
- 活动 的 宣传 激发 公众 的 激情
- Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.
- 她 心情 很 激动
- Tâm trạng của cô ấy rất kích động.
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 她 现在 有 激动 的 心情
- Lúc này tâm trạng cô đang rất xúc động.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 就 在 这 一瞥 之间 , 我 已 看出 他 那 激动 的 心情
- thoáng nhìn, tôi thấy anh ấy rất xúc động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动情激素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动情激素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
情›
激›
素›