Đọc nhanh: 漫步 (mạn bộ). Ý nghĩa là: đi dạo; dạo bước; dạo chơi. Ví dụ : - 她一个人怡然自得地漫步在雨里,一点也不在乎别人异样的眼光。 Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.. - 她觉得你老公可以水上漫步 Cô ấy nghĩ rằng chồng bạn đi trên mặt nước.
Ý nghĩa của 漫步 khi là Động từ
✪ đi dạo; dạo bước; dạo chơi
没有目的而悠闲地走
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 她 觉得 你 老公 可以 水上 漫步
- Cô ấy nghĩ rằng chồng bạn đi trên mặt nước.
So sánh, Phân biệt 漫步 với từ khác
✪ 散步 vs 漫步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫步
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
- 她 在 寂寞 的 原野 上 漫步
- Cô ấy đi dạo trên cánh đồng hoang vắng.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 她 觉得 你 老公 可以 水上 漫步
- Cô ấy nghĩ rằng chồng bạn đi trên mặt nước.
- 这是 漫漫 长路 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trên một chặng đường dài đằng đẵng.
- 周日 我们 去 公园 散步
- Chủ nhật chúng tôi đi dạo công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
漫›
Đi Dạo
đi chầm chậm; đi chậm; bước chậm; chậm bước; bước khoan
Bước thong thả, không gấp chạy.
đi dạođi bộ chậm
Tản Bộ, Dạo Bộ, Đi Dạo
bước phát triểnđi dạo
đi dạo; dạo chơi
đi dạođi bộ chậm
Đi Bộ, Bộ Hành
từ đã; đợi chút; đừng vộithong thả; đi cẩn thận; đi đường bình an