Đọc nhanh: 狂奔 (cuồng bôn). Ý nghĩa là: cuồn cuộn; phi nước đại; băng băng; lao điên cuồng; chạy lồng; chạy như điên. Ví dụ : - 战马狂奔。 ngựa chiến lao điên cuồng.. - 洪水狂奔而来。 nước lũ cuồn cuộn đổ về.
Ý nghĩa của 狂奔 khi là Động từ
✪ cuồn cuộn; phi nước đại; băng băng; lao điên cuồng; chạy lồng; chạy như điên
迅猛地奔跑
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 洪水 狂奔 而 来
- nước lũ cuồn cuộn đổ về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂奔
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 洪水 狂奔 而 来
- nước lũ cuồn cuộn đổ về.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂奔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂奔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
狂›