Đọc nhanh: 溜达 (lựu đạt). Ý nghĩa là: tản bộ; dạo bộ; đi dạo; đi bách bộ. Ví dụ : - 早晨我去湖边溜达。 Buổi sáng tôi đi dạo bên hồ.. - 他们边溜达边聊天。 Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.. - 我们去公园溜达一下吧。 Chúng ta đi dạo công viên một chút nhé.
Ý nghĩa của 溜达 khi là Động từ
✪ tản bộ; dạo bộ; đi dạo; đi bách bộ
散步,随便走走
- 早晨 我 去 湖边 溜达
- Buổi sáng tôi đi dạo bên hồ.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我们 去 公园 溜达 一下 吧
- Chúng ta đi dạo công viên một chút nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 溜达
✪ (一)边 + 溜达 (+ 一)边 + Động từ
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜达
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我要 搬 去 达拉斯 了
- Tôi đang chuyển đến Dallas.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 在 佛罗里达州
- Đó là bang Florida
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 早晨 我 去 湖边 溜达
- Buổi sáng tôi đi dạo bên hồ.
- 我们 去 公园 溜达 一下 吧
- Chúng ta đi dạo công viên một chút nhé.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溜›
达›