散步 sànbù

Từ hán việt: 【tản bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "散步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tản bộ). Ý nghĩa là: đi bộ; đi dạo; dạo mát; tản bộ. Ví dụ : - , 。 Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.. - 。 Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.. - 。 Chúng tôi đi dạo ở công viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 散步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 散步 khi là Từ điển

đi bộ; đi dạo; dạo mát; tản bộ

随意走走

Ví dụ:
  • - 出去 chūqù 散散步 sànsànbù 活动 huódòng 一下 yīxià 筋骨 jīngǔ

    - Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.

  • - 我们 wǒmen 公园 gōngyuán sàn le 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo ở công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 散步

在 +Danh từ chỉ nơi chốn + 散步

đi dạo/ đi bộ ở đâu

Ví dụ:
  • - zài 花园里 huāyuánlǐ 散步 sànbù

    - Anh ấy đi bộ ở công viên.

  • - 我们 wǒmen zài 河边 hébiān 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi bộ ở cạnh bờ sông.

A + 和 + B + 一起 + 散步

A đi dạo cùng B

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 散步 sànbù

    - Tôi đi dạo cùng với bạn.

  • - 爸爸 bàba 一起 yìqǐ 散步 sànbù

    - Tôi đi dạo cùng với bố.

散步 + 以 +...

đi bộ để...

Ví dụ:
  • - 散步 sànbù 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Đi bộ để thư giãn.

  • - 散步 sànbù 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Đi bộ để rèn luyện sức khỏe.

So sánh, Phân biệt 散步 với từ khác

散步 vs 漫步

Giải thích:

Giống:
- "và"" đều có nghĩa là đi bộ tùy ý.
Khác:
- "" có thể mang tân ngữ chỉ địa điểm và tân ngữ có thể là một địa điểm cụ thể hoặc một địa điểm trừu tượng.
- "" là một động từ ly hợp, không mang tân ngữ và có thể tách riêng sử dụng, nhưng " không thể tách riêng sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散步

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - 他伴 tābàn 奶奶 nǎinai 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo cùng bà.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 散步 sànbù dāng 运动 yùndòng

    - Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 我们 wǒmen zài 海岸 hǎiàn shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 海滩 hǎitān 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo trên bãi biển.

  • - 散步 sànbù hòu 觉得 juéde 心里 xīnli 熨帖 yùtiē

    - Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.

  • - dài zhe gǒu 散步 sànbù

    - Cô ấy dắt chó đi dạo.

  • - 老翁 lǎowēng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông lão đang đi dạo trong công viên.

  • - 吃饭 chīfàn 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 散步 sànbù

    - Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 竹园 zhúyuán 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo trong vườn tre.

  • - zài 海边 hǎibiān 散步 sànbù ràng rén 轻松 qīngsōng

    - Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 小径 xiǎojìng shàng 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo trên đường mòn.

  • - 出去 chūqù 散散步 sànsànbù 活动 huódòng 一下 yīxià 筋骨 jīngǔ

    - Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.

  • - 我们 wǒmen 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù ba

    - Chúng ta đi dạo vào chiều tối nhé.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo vào lúc gần tối.

  • - 我们 wǒmen zài 宁静 níngjìng de 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo vào sập tối yên tĩnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 散步

Hình ảnh minh họa cho từ 散步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao