Đọc nhanh: 湘妃 (tương phi). Ý nghĩa là: trúc tương phi; trúc đốm (tương truyền Vua Thuấn đi tuần ở Thương Ngô bị băng hà, hai vợ Vua Thuấn thương chồng than khóc ở khoảng giữa Trường Giang và Tương Giang nước mắt vẩy lên cây trúc, từ đó da trúc có đốm) 。斑竹。相傳帝舜南 巡蒼梧而死,他的兩個妃子在江湘之間哭泣,眼淚灑在竹子上,從此竹竿上都有了斑點。.
Ý nghĩa của 湘妃 khi là Danh từ
✪ trúc tương phi; trúc đốm (tương truyền Vua Thuấn đi tuần ở Thương Ngô bị băng hà, hai vợ Vua Thuấn thương chồng than khóc ở khoảng giữa Trường Giang và Tương Giang nước mắt vẩy lên cây trúc, từ đó da trúc có đốm) 。斑竹。相傳帝舜南 巡蒼梧而死,他的兩個妃子在江湘之間哭泣,眼淚灑在竹子上,從此竹竿上都有了斑點。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湘妃
- 美丽 湖南 称 之 湘
- Hồ Nam xinh đẹp được gọi là Tương.
- 湘江 在 湖南 流淌
- Sông Tương chảy ở Hồ Nam.
- 美丽 的 湘江 之水
- Nước sông Tương xinh đẹp.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 贵妃
- quý phi
- 王妃
- vương phi
- 湘莲 ( 湖南 产 的 莲子 )
- sen ở tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 我 不配 成为 王妃
- Nó rất không giống một công chúa.
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 皇帝 特别 幸 贵妃
- Hoàng đế rất đặc biệt sủng hạnh quý phi.
- 湘江 在 湖南 境内 流淌
- Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.
- 湘有 独特 的 魅力
- Hồ Nam có sức hút riêng độc đáo.
- 妃嫔
- phi tần.
- 妃嫔
- phi tần
- 和 路易 还有 王妃 一起
- Với Louis và công chúa?
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湘妃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湘妃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妃›
湘›