Đọc nhanh: 妖娇 (yêu kiều). Ý nghĩa là: Vẻ đẹp đẽ lộng lẫy của con gái..
Ý nghĩa của 妖娇 khi là Tính từ
✪ Vẻ đẹp đẽ lộng lẫy của con gái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖娇
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 此人 透着 妖性
- Người này lộ ra sự gian ác.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 试一试 桑娇维塞
- Mùa xuân cho một số Sangiovese.
- 她 向 爸爸 撒起 娇来
- Cô ấy ăn vạ với bố.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妖娇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖娇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妖›
娇›