Đọc nhanh: 妖幻 (yêu huyễn). Ý nghĩa là: Quái lạ, không có thật, mà hại người..
Ý nghĩa của 妖幻 khi là Tính từ
✪ Quái lạ, không có thật, mà hại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖幻
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 放 幻灯
- chiếu phim đèn chiếu
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 此人 透着 妖性
- Người này lộ ra sự gian ác.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 看 幻灯
- xem phim đèn chiếu
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妖幻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖幻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妖›
幻›