Từ hán việt: 【khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khắc). Ý nghĩa là: được; có thể, khắc; khắc phục; khắc chế; kiềm chế, tấn công; đánh bại; chiến thắng; hạ được; chiếm được. Ví dụ : - 。 Anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ này.. - 。 Bạn có thể chiến thắng mọi khó khăn.. - 。 Tôi đã khắc phục những điểm yếu của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

được; có thể

能够

Ví dụ:
  • - 他克 tākè 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - 你克 nǐkè 战胜 zhànshèng 所有 suǒyǒu 困难 kùnnán

    - Bạn có thể chiến thắng mọi khó khăn.

khắc; khắc phục; khắc chế; kiềm chế

制服;抑制

Ví dụ:
  • - 克服 kèfú le 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Tôi đã khắc phục những điểm yếu của mình.

  • - 必须 bìxū 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Tôi phải kiềm chế cảm xúc của mình.

tấn công; đánh bại; chiến thắng; hạ được; chiếm được

战胜;攻取

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 克敌制胜 kèdízhìshèng

    - Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.

  • - 克复 kèfù 困难 kùnnán 需要 xūyào 决心 juéxīn

    - Chiến thắng khó khăn cần phải quyết tâm.

tiêu hoá

消化(食物)

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 食物 shíwù 不易 bùyì 克化 kèhuà

    - Loại thức ăn này không dễ tiêu hóa.

  • - 身体 shēntǐ ruò 无法 wúfǎ 食物 shíwù

    - Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.

giảm; cắt giảm; khấu trừ

削减

Ví dụ:
  • - 工资 gōngzī 无端 wúduān 被克减 bèikèjiǎn le

    - Lương bị giảm một cách vô cớ.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 克扣 kèkòu le 工资 gōngzī

    - Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.

hẹn; hạn định; ước định

限定;约定

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 克日 kèrì 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.

  • - 工作 gōngzuò 克时 kèshí 就要 jiùyào 结束 jiéshù

    - Công việc đến kỳ hạn sẽ kết thúc.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

gam

公制重量或质量单位

Ví dụ:
  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 十克 shíkè zhòng

    - Viên kim cương này nặng mười gam.

  • - 苹果 píngguǒ yuē 五百 wǔbǎi 克重 kèzhòng

    - Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.

khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 25 cân Trung Quốc)

藏族地区容量单位, 1克青 稞约 重25市 斤

Ví dụ:
  • - 青稞 qīngkē yuē 二十五斤 èrshíwǔjīn

    - Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.

  • - 需要 xūyào mǎi 十克 shíkè 青稞 qīngkē

    - Tôi cần mua mười khơ lúa mạch.

khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 1 mẫu Trung Quốc, hoặc 1/15 hecta)

藏族地区地积单位,播种1克 (约25市 斤) 种子的土地称为1克地,1克约合1市亩

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā 有五克 yǒuwǔkè 土地 tǔdì

    - Nhà anh ấy có năm khơ đất.

  • - 那片 nàpiàn 田有 tiányǒu 两克多 liǎngkèduō

    - Mảnh ruộng đó có hơn hai khơ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Khắc

Ví dụ:
  • - 那位 nàwèi 学家 xuéjiā 姓克 xìngkè

    - Nhà nghiên cứu đó họ Khắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - 尼克 níkè zài

    - Hóa ra Nick đã đặt chuyến đi

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - jiào 迈克尔 màikèěr · 克拉克 kèlākè · 汤普森 tāngpǔsēn

    - Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.

  • - 狗叫 gǒujiào 克莱尔 kèláiěr

    - Tên con chó là Claire.

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - qǐng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维上庭 wéishàngtíng

    - Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - néng bāng 妈妈 māma 那辆 nàliàng 别克 biékè nòng 回来 huílai ma

    - Bạn có thể giúp tôi lấy lại Buick được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 克

Hình ảnh minh họa cho từ 克

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao