Đọc nhanh: 渴求 (khát cầu). Ý nghĩa là: khao khát; đòi hỏi; theo đuổi. Ví dụ : - 渴求进步。 khao khát tiến bộ
Ý nghĩa của 渴求 khi là Động từ
✪ khao khát; đòi hỏi; theo đuổi
迫切地要求或追求
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴求
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 追求
- Theo đuổi.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渴求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渴求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
渴›