Đọc nhanh: 渴望着 (khát vọng trứ). Ý nghĩa là: Khát vọng về.
Ý nghĩa của 渴望着 khi là Động từ
✪ Khát vọng về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴望着
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 爸爸 饮着 殷切期望
- Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.
- 他 渴望 仕官
- Anh ấy khao khát làm quan.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 爷爷 渴望 长寿
- Ông nội mong muốn sống lâu.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 她 胸怀 着 成功 的 渴望
- Cô ấy ấp ủ khát vọng thành công.
- 她 有着 强烈 的 渴望
- Cô ấy có một khao khát mãnh liệt.
- 她 用 渴望 的 目光 看着 书
- Cô ấy nhìn cuốn sách bằng ánh mắt ao ước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渴望着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渴望着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
渴›
着›