清理 qīnglǐ

Từ hán việt: 【thanh lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh lí). Ý nghĩa là: dọn dẹp; làm sạch, loại bỏ, xử lý, kiểm tra và sắp xếp lại. Ví dụ : - 。 Chúng tôi cần dọn dẹp phòng.. - 。 Họ cùng nhau dọn dẹp sân.. - 。 Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 清理 khi là Động từ

dọn dẹp; làm sạch

清洁,打扫

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 房间 fángjiān

    - Chúng tôi cần dọn dẹp phòng.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 清理 qīnglǐ 院子 yuànzi

    - Họ cùng nhau dọn dẹp sân.

loại bỏ, xử lý

处理,清除

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 道路 dàolù shàng de 积雪 jīxuě

    - Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.

  • - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 社区 shèqū de 废弃物 fèiqìwù

    - Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.

kiểm tra và sắp xếp lại

整理,检查

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 文件 wénjiàn

    - Chúng ta cần kiểm tra và sắp xếp lại tài liệu.

  • - 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 一下 yīxià 邮箱 yóuxiāng

    - Tôi cần kiểm tra và sắp xếp lại hộp thư.

thanh lý; giải quyết

了结,处理

Ví dụ:
  • - 经理 jīnglǐ 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ wèi 完成 wánchéng de 项目 xiàngmù

    - Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 库存 kùcún

    - Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.

  • - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 公司 gōngsī de 债务 zhàiwù

    - Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 清理 với từ khác

清理 vs 整理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理

  • - guò 一会儿 yīhuìer 我会 wǒhuì 清理 qīnglǐ de

    - Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.

  • - de 键盘 jiànpán 需要 xūyào 清理 qīnglǐ

    - Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.

  • - 工人 gōngrén men 出差 chūchāi 清理 qīnglǐ 工地 gōngdì

    - Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.

  • - yòng 棕刷 zōngshuā zi 清理 qīnglǐ 地板 dìbǎn

    - Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.

  • - 清理 qīnglǐ 废窿 fèilóng

    - quét dọn hang hốc

  • - xiān 弄清楚 nòngqīngchu 问题 wèntí de 全貌 quánmào zài 决定 juédìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.

  • - 查清 cháqīng 事实 shìshí 依法处理 yīfǎchǔlǐ

    - điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.

  • - 清晰 qīngxī 表达 biǎodá huò 呈现 chéngxiàn de 容易 róngyì 理解 lǐjiě de

    - Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 清楚 qīngchu le

    - Những đồ đạc này sắp xếp rõ ràng rồi.

  • - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 公司 gōngsī de 债务 zhàiwù

    - Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.

  • - 清理 qīnglǐ 账目 zhàngmù

    - thanh lý sổ sách

  • - 文章 wénzhāng 条理清晰 tiáolǐqīngxī

    - Bài văn có trật tự rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 清理 qīnglǐ le 一笔 yībǐ 资产 zīchǎn

    - Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.

  • - nián 旧案 jiùàn dōu 已经 yǐjīng 清理 qīnglǐ 完毕 wánbì

    - những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 清理 qīnglǐ le 院子 yuànzi

    - Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.

  • - 清理 qīnglǐ 桌面 zhuōmiàn 以便 yǐbiàn 工作 gōngzuò gèng 方便 fāngbiàn

    - Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.

  • - 粪池 fènchí 需要 xūyào 定期 dìngqī 清理 qīnglǐ

    - Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.

  • - 枪膛 qiāngtáng 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 干净 gānjìng

    - Nòng súng cần được làm sạch.

  • - 清理 qīnglǐ 积欠 jīqiàn

    - thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 库存 kùcún

    - Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清理

Hình ảnh minh họa cho từ 清理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao