Đọc nhanh: 清理 (thanh lí). Ý nghĩa là: dọn dẹp; làm sạch, loại bỏ, xử lý, kiểm tra và sắp xếp lại. Ví dụ : - 我们需要清理房间。 Chúng tôi cần dọn dẹp phòng.. - 他们一起清理院子。 Họ cùng nhau dọn dẹp sân.. - 工人们正在清理道路上的积雪。 Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.
Ý nghĩa của 清理 khi là Động từ
✪ dọn dẹp; làm sạch
清洁,打扫
- 我们 需要 清理 房间
- Chúng tôi cần dọn dẹp phòng.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
✪ loại bỏ, xử lý
处理,清除
- 工人 们 正在 清理 道路 上 的 积雪
- Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
✪ kiểm tra và sắp xếp lại
整理,检查
- 我们 需要 清理 文件
- Chúng ta cần kiểm tra và sắp xếp lại tài liệu.
- 我 需要 清理 一下 邮箱
- Tôi cần kiểm tra và sắp xếp lại hộp thư.
✪ thanh lý; giải quyết
了结,处理
- 经理 正在 清理 未 完成 的 项目
- Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 清理 với từ khác
✪ 清理 vs 整理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 她 的 键盘 需要 清理
- Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 清理 废窿
- quét dọn hang hốc
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 查清 事实 , 依法处理
- điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 这些 东西 理 清楚 了
- Những đồ đạc này sắp xếp rõ ràng rồi.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 清理 账目
- thanh lý sổ sách
- 文章 条理清晰
- Bài văn có trật tự rõ ràng.
- 我们 清理 了 一笔 资产
- Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.
- 积 年 旧案 都 已经 清理 完毕
- những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 清理 桌面 , 以便 工作 更 方便
- Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.
- 粪池 需要 定期 清理
- Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.
- 枪膛 需要 清理 干净
- Nòng súng cần được làm sạch.
- 清理 积欠
- thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
理›