Đọc nhanh: 清线管理 (thanh tuyến quản lí). Ý nghĩa là: quản lý giải phóng mặt bằng chuyền.
Ý nghĩa của 清线管理 khi là Danh từ
✪ quản lý giải phóng mặt bằng chuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清线管理
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 她 的 键盘 需要 清理
- Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清线管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清线管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
理›
管›
线›