Đọc nhanh: 清理队伍 (thanh lí đội ngũ). Ý nghĩa là: thanh trừng các cấp bậc.
Ý nghĩa của 清理队伍 khi là Từ điển
✪ thanh trừng các cấp bậc
to purge the ranks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理队伍
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 她 的 键盘 需要 清理
- Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 理念 渗透 团队
- Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 率领 队伍
- dẫn đầu đội ngũ.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 经理 信赖 他 的 团队
- Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.
- 清理 废窿
- quét dọn hang hốc
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 军队 清理 了 最后 的 残敌
- Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清理队伍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清理队伍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伍›
清›
理›
队›