Đọc nhanh: 清廉 (thanh liêm). Ý nghĩa là: thanh liêm; thanh bạch liêm khiết. Ví dụ : - 清廉的官吏。 quan thanh liêm.
Ý nghĩa của 清廉 khi là Tính từ
✪ thanh liêm; thanh bạch liêm khiết
清白廉洁
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清廉
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清廉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清廉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廉›
清›