Đọc nhanh: 积攒 (tí toản). Ý nghĩa là: tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót. Ví dụ : - 积攒肥料。 tích góp phân bón từng tí một.
Ý nghĩa của 积攒 khi là Động từ
✪ tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót
一点一点地聚集
- 积攒 肥料
- tích góp phân bón từng tí một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积攒
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 囤积居奇
- tích trữ hàng tốt.
- 囤积居奇
- đầu cơ tích trữ
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 积 年 旧案
- án cũ để lâu năm; án tồn
- 积攒 肥料
- tích góp phân bón từng tí một.
- 他 积攒 了 很多 钱
- Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积攒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积攒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攒›
积›