Đọc nhanh: 堆积 (đôi tích). Ý nghĩa là: chồng chất; chất đống; tích tụ; xếp đống, ứ hàng; sắp đống; để đống. Ví dụ : - 货物堆积如山。 Hàng hoá chất đống như núi.. - 雪在路边堆积起来。 Tuyết chất đống bên lề đường.. - 书桌上的文件堆积如山。 Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
Ý nghĩa của 堆积 khi là Động từ
✪ chồng chất; chất đống; tích tụ; xếp đống, ứ hàng; sắp đống; để đống
(事物) 成堆地聚集
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 雪 在 路边 堆积起来
- Tuyết chất đống bên lề đường.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆积
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 矿坑 小 矿体 或 矿石 的 堆积
- Sự tích tụ của mỏ khoáng nhỏ hoặc đống khoáng đá.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
- 雪 在 路边 堆积起来
- Tuyết chất đống bên lề đường.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堆积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堆积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堆›
积›