清理缓存 qīnglǐ huǎncún

Từ hán việt: 【thanh lí hoãn tồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清理缓存" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh lí hoãn tồn). Ý nghĩa là: xoá lịch sử truy cập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清理缓存 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清理缓存 khi là Động từ

xoá lịch sử truy cập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理缓存

  • - guò 一会儿 yīhuìer 我会 wǒhuì 清理 qīnglǐ de

    - Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.

  • - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • - de 键盘 jiànpán 需要 xūyào 清理 qīnglǐ

    - Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.

  • - 存货量 cúnhuòliàng 查清 cháqīng

    - Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.

  • - 工人 gōngrén men 出差 chūchāi 清理 qīnglǐ 工地 gōngdì

    - Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.

  • - yòng 棕刷 zōngshuā zi 清理 qīnglǐ 地板 dìbǎn

    - Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 老板 lǎobǎn yòng 码子 mǎzi 清点 qīngdiǎn 库存 kùcún

    - Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.

  • - cóng huǎn 办理 bànlǐ

    - Cứ thoải mái mà làm

  • - xiān 弄清楚 nòngqīngchu 问题 wèntí de 全貌 quánmào zài 决定 juédìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.

  • - 查清 cháqīng 事实 shìshí 依法处理 yīfǎchǔlǐ

    - điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 心理 xīnlǐ shàng de 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 清楚 qīngchu le

    - Những đồ đạc này sắp xếp rõ ràng rồi.

  • - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 公司 gōngsī de 债务 zhàiwù

    - Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.

  • - 清理 qīnglǐ 账目 zhàngmù

    - thanh lý sổ sách

  • - 文章 wénzhāng 条理清晰 tiáolǐqīngxī

    - Bài văn có trật tự rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 清理 qīnglǐ le 一笔 yībǐ 资产 zīchǎn

    - Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.

  • - nián 旧案 jiùàn dōu 已经 yǐjīng 清理 qīnglǐ 完毕 wánbì

    - những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 库存 kùcún

    - Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.

  • - 清理 qīnglǐ 存货 cúnhuò 停业 tíngyè 两天 liǎngtiān

    - thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清理缓存

Hình ảnh minh họa cho từ 清理缓存

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清理缓存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao