Đọc nhanh: 清理缓存 (thanh lí hoãn tồn). Ý nghĩa là: xoá lịch sử truy cập.
Ý nghĩa của 清理缓存 khi là Động từ
✪ xoá lịch sử truy cập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理缓存
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 她 的 键盘 需要 清理
- Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 查清 事实 , 依法处理
- điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 这些 东西 理 清楚 了
- Những đồ đạc này sắp xếp rõ ràng rồi.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 清理 账目
- thanh lý sổ sách
- 文章 条理清晰
- Bài văn có trật tự rõ ràng.
- 我们 清理 了 一笔 资产
- Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.
- 积 年 旧案 都 已经 清理 完毕
- những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清理缓存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清理缓存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
清›
理›
缓›