Đọc nhanh: 血清护理 (huyết thanh hộ lí). Ý nghĩa là: Huyết thanh chăm sóc.
Ý nghĩa của 血清护理 khi là Danh từ
✪ Huyết thanh chăm sóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血清护理
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 她 的 键盘 需要 清理
- Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 清理 废窿
- quét dọn hang hốc
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 查清 事实 , 依法处理
- điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 她们 负责 护理 幼苗
- Họ chịu trách nhiệm chăm sóc cây non.
- 这些 东西 理 清楚 了
- Những đồ đạc này sắp xếp rõ ràng rồi.
- 护理 工作 非常 辛苦
- Công việc hộ lý rất vất vả.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 清理 账目
- thanh lý sổ sách
- 文章 条理清晰
- Bài văn có trật tự rõ ràng.
- 我们 清理 了 一笔 资产
- Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血清护理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血清护理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
清›
理›
血›