Đọc nhanh: 清理合同 (thanh lí hợp đồng). Ý nghĩa là: thanh lý hợp đồng.
Ý nghĩa của 清理合同 khi là Động từ
✪ thanh lý hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理合同
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 经理 让 我 起 合同 草
- Quản lý bảo tôi soạn nháp hợp đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清理合同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清理合同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
同›
清›
理›