Đọc nhanh: 消耗 (tiêu hao). Ý nghĩa là: mất; tốn; tiêu hao; tiêu mòn; hao tổn; tổn hại; lãng phí. Ví dụ : - 长时间工作会消耗精力。 Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.. - 我们要减少资源的消耗。 Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.. - 这个计划消耗了很多时间。 Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.
Ý nghĩa của 消耗 khi là Động từ
✪ mất; tốn; tiêu hao; tiêu mòn; hao tổn; tổn hại; lãng phí
(精神、力量、东西等) 因使用或受损失而渐渐减少
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 我们 要 减少 资源 的 消耗
- Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.
- 这个 计划 消耗 了 很多 时间
- Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 消耗 với từ khác
✪ 消费 vs 消耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消耗
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 最近 的 消息
- Tin tức gần đây.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 抵偿 消耗
- bù vào tiêu hao
- 消耗 体力
- tiêu hao thể lực
- 消耗 国帑
- làm tiêu hao công khoản nhà nước
- 瑞士人 消耗 不少 啤酒
- Người Thụy Sĩ tiêu thụ một lượng lớn bia.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 我们 要 减少 资源 的 消耗
- Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 这个 计划 消耗 了 很多 时间
- Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.
- 这个 机器 每秒 消耗 1000 焦
- Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消耗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
耗›
tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêutiền hoa hồng; tiền boa; chi phítiền thuế (trong ngành buôn bán)
Đuổi Đi, Bỏ Đi
làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏitiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
vui chơi; vui đùa
hao tổn; tổn hao; hao mòn; sa sẩytiêu hụt
tổn hao; hao tổn; tổnhao mòntốn haohạimòn
tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của
kiệt sức; kiệt quệtàn haohao tận
Tốn, Tiêu, Tiêu Xài
Tiêu Dùng
mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng)
Hao Tổn
mất không; phí; vô ích (tiêu hao vô ích)
Xói Mòn, Trôi Đi, Trôi Mất
tiêu thụ năng lượngtiêu hao năng lượng
gần như không còn gì
để dành; góp nhặtcủa để dành; tài sản để dành
tồn trữ; tích trữ
tiết kiệm; tích góp; dự trữtiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm
tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót
Gửi Tiết Kiệm
Tích Lũy
Bổ Sung
Bồi Thường, Bù Đắp
để dành; dự trữ
Cất Giữ, Trữ, Chứa
Tích Luỹ, Tích Lại, Gộp Lại