消耗 xiāohào

Từ hán việt: 【tiêu hao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消耗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu hao). Ý nghĩa là: mất; tốn; tiêu hao; tiêu mòn; hao tổn; tổn hại; lãng phí. Ví dụ : - 。 Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.. - 。 Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.. - 。 Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消耗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 消耗 khi là Động từ

mất; tốn; tiêu hao; tiêu mòn; hao tổn; tổn hại; lãng phí

(精神、力量、东西等) 因使用或受损失而渐渐减少

Ví dụ:
  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • - 我们 wǒmen yào 减少 jiǎnshǎo 资源 zīyuán de 消耗 xiāohào

    - Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 消耗 xiāohào le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 消耗 với từ khác

消费 vs 消耗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消耗

  • - 愁绪 chóuxù 全消 quánxiāo

    - mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - zhè 消息 xiāoxi 覃及 qínjí 全球 quánqiú

    - Tin này đã lan ra toàn cầu.

  • - 最近 zuìjìn de 消息 xiāoxi

    - Tin tức gần đây.

  • - 听到 tīngdào 儿子 érzi 立功 lìgōng de 消息 xiāoxi 心里 xīnli 喜滋滋 xǐzīzī de

    - nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.

  • - 消释 xiāoshì 前嫌 qiánxián

    - xoá bỏ hiềm khích trước đây.

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - 抵偿 dǐcháng 消耗 xiāohào

    - bù vào tiêu hao

  • - 消耗 xiāohào 体力 tǐlì

    - tiêu hao thể lực

  • - 消耗 xiāohào 国帑 guótǎng

    - làm tiêu hao công khoản nhà nước

  • - 瑞士人 ruìshìrén 消耗 xiāohào 不少 bùshǎo 啤酒 píjiǔ

    - Người Thụy Sĩ tiêu thụ một lượng lớn bia.

  • - 进行 jìnxíng 踏步机 tàbùjī 运动 yùndòng 30 分钟 fēnzhōng néng 帮助 bāngzhù 消耗 xiāohào 200 左右 zuǒyòu de 热量 rèliàng

    - 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • - 我们 wǒmen yào 减少 jiǎnshǎo 资源 zīyuán de 消耗 xiāohào

    - Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.

  • - 消耗量 xiāohàoliàng 就是 jiùshì měi 小时 xiǎoshí 加仑 jiālún 表示 biǎoshì de suǒ 耗费 hàofèi de 燃料 ránliào 总数 zǒngshù

    - Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 消耗 xiāohào le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì 每秒 měimiǎo 消耗 xiāohào 1000 jiāo

    - Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.

  • - 改进 gǎijìn 工艺 gōngyì 使 shǐ 原材料 yuáncáiliào 消耗 xiāohào 逐月 zhúyuè 递降 dìjiàng

    - cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi yóu 转告 zhuǎngào gěi

    - Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消耗

Hình ảnh minh họa cho từ 消耗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa