Đọc nhanh: 积存 (tí tồn). Ý nghĩa là: tồn trữ; tích trữ.
Ý nghĩa của 积存 khi là Động từ
✪ tồn trữ; tích trữ
积聚储存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积存
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
积›
đọng lại; ứ đọng; tồn đọng; chất đống; chất chứa; ứùn
dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
Gửi Tiết Kiệm
tiết kiệm; tích góp; dự trữtiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm
tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót
dự trữ; tồn trữ; chứa; chứa chất
tích trữdụm
Tích Lũy
dự trữ
trữ hàng; tích trữ hàng hoá
cóp nhặt; dành dụmsự dành dụm
(1) Tiết Kiệm, Lưu