Đọc nhanh: 补偿 (bổ thường). Ý nghĩa là: bù đắp; bồi thường; đền bù (tổn thất, tiêu hao); bổ sung (khiếm khuyết, chỗ thiếu), sự bồi thường; khoản bồi thường; mức bồi thường; tiền bồi thường. Ví dụ : - 他补偿了我的损失。 Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.. - 公司会对你进行补偿。 Công ty sẽ đền bù cho bạn.. - 犯错后他努力补偿过失。 Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
Ý nghĩa của 补偿 khi là Động từ
✪ bù đắp; bồi thường; đền bù (tổn thất, tiêu hao); bổ sung (khiếm khuyết, chỗ thiếu)
抵消(损失、消耗); 补足(缺欠、差额)
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 公司 会 对 你 进行 补偿
- Công ty sẽ đền bù cho bạn.
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 补偿 khi là Danh từ
✪ sự bồi thường; khoản bồi thường; mức bồi thường; tiền bồi thường
弥补缺陷、抵消损失的东西
- 她 所 要求 的 补偿 并 不过 分
- Mức bồi thường mà cô yêu cầu không quá cao.
- 这份 礼物 算是 他 给 你 的 补偿
- Món quà này là sự đền bù của anh ấy dành cho bạn.
- 这 是 对 你 的 一点 补偿
- Đây là một chút bồi thường cho bạn.
- 他 给 了 我 一些 补偿
- Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 补偿
✪ 补偿 + Danh từ/ Đại từ + Tân ngữ
bồi thường cho ai cái gì
- 补偿 他 一笔 钱
- Bồi thường anh ấy một khoản tiền.
- 公司 将 补偿 客户 的 所有 损失
- Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.
✪ 给予、提供 + 补偿
đưa ra/ đưa cho sự bồi thường
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 学校 为 他 提供 了 生活 补偿
- Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.
✪ 得到、获得 + 补偿
nhận được sự bồi thường
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偿
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 补偿 他 一笔 钱
- Bồi thường anh ấy một khoản tiền.
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 他 给 了 我 一些 补偿
- Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 公司 会 对 你 进行 补偿
- Công ty sẽ đền bù cho bạn.
- 这 是 对 你 的 一点 补偿
- Đây là một chút bồi thường cho bạn.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 她 所 要求 的 补偿 并 不过 分
- Mức bồi thường mà cô yêu cầu không quá cao.
- 学校 为 他 提供 了 生活 补偿
- Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.
- 公司 将 补偿 客户 的 所有 损失
- Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.
- 这份 礼物 算是 他 给 你 的 补偿
- Món quà này là sự đền bù của anh ấy dành cho bạn.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补偿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补偿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偿›
补›