Đọc nhanh: 花消 (hoa tiêu). Ý nghĩa là: tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêu, tiền hoa hồng; tiền boa; chi phí, tiền thuế (trong ngành buôn bán). Ví dụ : - 他的工资也就只够他一个人花消的。 tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.. - 人口多,花消也就大些。 người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
Ý nghĩa của 花消 khi là Danh từ
✪ tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêu
花费 (钱)
- 他 的 工资 也 就 只够 他 一个 人 花消 的
- tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.
✪ tiền hoa hồng; tiền boa; chi phí
开支的费用
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
✪ tiền thuế (trong ngành buôn bán)
旧时称买卖产业或商品时的佣金或捐税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花消
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
- 他 的 工资 也 就 只够 他 一个 人 花消 的
- tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花消
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
花›