Đọc nhanh: 消费 (tiêu phí). Ý nghĩa là: tiêu phí; tiêu dùng; tiêu thụ, tiêu thụ (tài nguyên, năng lượng). Ví dụ : - 这家商店鼓励消费。 Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.. - 消费者需求不断增加。 Nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng.. - 短时间内消费很快。 Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
Ý nghĩa của 消费 khi là Động từ
✪ tiêu phí; tiêu dùng; tiêu thụ
消耗物质资料以满足生产或生活的需要(通常指生活消费)
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 消费者 需求 不断 增加
- Nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng.
- 短时间 内 消费 很快
- Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiêu thụ (tài nguyên, năng lượng)
使用资源或者能源
- 我们 应该 减少 能源 消费
- Chúng ta nên giảm tiêu thụ năng lượng.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 消费 với từ khác
✪ 消费 vs 消耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 这个 大型超市 里 可以 刷卡 购物 消费
- Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.
- 消费群 在 25 35 岁 之间
- Nhóm tiêu dùng từ 25 - 35 tuổi.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 新 政策 刺激 了 消费
- Chính sách mới đã thúc đẩy tiêu dùng.
- 谁 是 目标 消费群 ?
- Ai là nhóm khách hàng mục tiêu?
- 调查 表明 了 消费者 的 需求
- Khảo sát chỉ ra nhu cầu của người tiêu dùng.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 消费者 需求 不断 增加
- Nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
费›
làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏitiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
tổn hao; hao tổn; tổnhao mòntốn haohạimòn
mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng)
(1) Tiêu Hao
Tốn, Tiêu, Tiêu Xài
Hao Tổn
để mua hàng trong ứng dụng trong một trò chơi