Đọc nhanh: 消磨 (tiêu ma). Ý nghĩa là: làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏi, tiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian). Ví dụ : - 消磨志气。 làm hao mòn ý chí.. - 消磨岁月。 lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
Ý nghĩa của 消磨 khi là Động từ
✪ làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏi
使意志、精力等逐渐消失
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
✪ tiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
度过 (时间,多指虚度)
- 消磨岁月
- lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消磨
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 消磨岁月
- lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消磨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
磨›
Đuổi Đi, Bỏ Đi
vui chơi; vui đùa
tổn hao; hao tổn; tổnhao mòntốn haohạimòn
mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng)
(1) Tiêu Hao
Tốn, Tiêu, Tiêu Xài
Tiêu Dùng
Hao Tổn
Tiêu Khiển, Giải Trí, Giải Khuây
phí thời gian; lần lữa; thời gian trôi qua một cách vô ích; phí hoài; tha đà