积蓄 jīxù

Từ hán việt: 【tích súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积蓄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích súc). Ý nghĩa là: tiết kiệm; tích góp; dự trữ, tiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.. - 。 Tôi tiết kiệm được một ít tiền mỗi tháng.. - 。 Chúng ta phải học cách tích góp của cải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积蓄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 积蓄 khi là Động từ

tiết kiệm; tích góp; dự trữ

积存

Ví dụ:
  • - zài 积蓄 jīxù 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.

  • - 每个 měigè yuè 积蓄 jīxù 一点 yìdiǎn qián

    - Tôi tiết kiệm được một ít tiền mỗi tháng.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 积蓄 jīxù 财富 cáifù

    - Chúng ta phải học cách tích góp của cải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 积蓄 khi là Danh từ

tiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm

积存的钱

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi 花光 huāguāng le de 积蓄 jīxù

    - Căn nhà đã ngốn hết tiền tiết kiệm của anh.

  • - de 积蓄 jīxù 够买 gòumǎi 一辆 yīliàng 新车 xīnchē

    - Cô ấy đủ tiền tiết kiệm để mua ô tô mới.

  • - 希望 xīwàng néng yǒu 一些 yīxiē 积蓄 jīxù

    - Tôi hy vọng sẽ có một số tiền tiết kiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 积蓄 với từ khác

积累 vs 积蓄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积蓄

  • - 山顶 shāndǐng 积雪 jīxuě 皑皑 áiái bái

    - Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - le 一头 yītóu 乌黑 wūhēi de 秀发 xiùfā

    - Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

  • - 囤积居奇 túnjījūqí

    - tích trữ hàng tốt.

  • - 囤积居奇 túnjījūqí

    - đầu cơ tích trữ

  • - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • - yuè yuè dōu yǒu 积蓄 jīxù

    - tháng nào cũng để dành tiền cả.

  • - 历年 lìnián de 积蓄 jīxù

    - tích luỹ bao nhiêu năm.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 积蓄 jīxù 财富 cáifù

    - Chúng ta phải học cách tích góp của cải.

  • - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • - de 积蓄 jīxù 非常 fēicháng hòu

    - Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.

  • - 希望 xīwàng néng yǒu 一些 yīxiē 积蓄 jīxù

    - Tôi hy vọng sẽ có một số tiền tiết kiệm.

  • - 每个 měigè yuè 积蓄 jīxù 一点 yìdiǎn qián

    - Tôi tiết kiệm được một ít tiền mỗi tháng.

  • - zài 积蓄 jīxù 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.

  • - de 积蓄 jīxù 够买 gòumǎi 一辆 yīliàng 新车 xīnchē

    - Cô ấy đủ tiền tiết kiệm để mua ô tô mới.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi 花光 huāguāng le de 积蓄 jīxù

    - Căn nhà đã ngốn hết tiền tiết kiệm của anh.

  • - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积蓄

Hình ảnh minh họa cho từ 积蓄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积蓄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa