Đọc nhanh: 花费 (hoa phí). Ý nghĩa là: tốn; tiêu; tiêu xài; tiêu tốn, chi phí. Ví dụ : - 他花费了两小时。 Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.. - 装修花费了时间。 Việc trang trí tiêu tốn thời gian.. - 我花费了很多精力。 Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.
Ý nghĩa của 花费 khi là Động từ
✪ tốn; tiêu; tiêu xài; tiêu tốn
消耗;用掉(金钱、时间、精力)
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 装修 花费 了 时间
- Việc trang trí tiêu tốn thời gian.
- 我 花费 了 很多 精力
- Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 花费 khi là Danh từ
✪ chi phí
耗费的钱
- 这次 旅行 的 花费 很 高
- Chi phí cho chuyến đi lần này rất cao.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
- 我们 的 花费 很 合理
- Chi phí của chúng tôi rất hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 花费 với từ khác
✪ 花 vs 费 vs 花费
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花费
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 花费 很 合理
- Chi phí của chúng tôi rất hợp lý.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
- 我们 已经 把 今年 拨给 我们 的 全部 经费 都 花光 了
- Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 我 花费 了 很多 精力
- Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.
- 这次 旅行 的 花费 估计 不会 少
- Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.
- 这次 旅行 的 花费 很 高
- Chi phí cho chuyến đi lần này rất cao.
- 她 花费 了 六十 美元 购物
- Cô ấy đã chi sáu mươi đô la Mỹ để mua sắm.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 装修 花费 了 时间
- Việc trang trí tiêu tốn thời gian.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 这次 的 花费 超预算 了
- Chi phí lần này vượt quá ngân sách rồi.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
费›
tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêutiền hoa hồng; tiền boa; chi phítiền thuế (trong ngành buôn bán)
phí tiền; tốn kém; tốn tiền (lời nói khách sáo, ý cảm ơn người khác vì phải tốn tiền vì mình)
làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏitiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
hao tổn; tổn hao; hao mòn; sa sẩytiêu hụt
tổn hao; hao tổn; tổnhao mòntốn haohạimòn
tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của
(1) Tiêu Hao
Tiêu Dùng
Hao Tổn
chuột; con chuột