花费 huāfèi

Từ hán việt: 【hoa phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa phí). Ý nghĩa là: tốn; tiêu; tiêu xài; tiêu tốn, chi phí. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.. - 。 Việc trang trí tiêu tốn thời gian.. - 。 Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 花费 khi là Động từ

tốn; tiêu; tiêu xài; tiêu tốn

消耗;用掉(金钱、时间、精力)

Ví dụ:
  • - 花费 huāfèi le liǎng 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.

  • - 装修 zhuāngxiū 花费 huāfèi le 时间 shíjiān

    - Việc trang trí tiêu tốn thời gian.

  • - 花费 huāfèi le 很多 hěnduō 精力 jīnglì

    - Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 花费 khi là Danh từ

chi phí

耗费的钱

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 花费 huāfèi hěn gāo

    - Chi phí cho chuyến đi lần này rất cao.

  • - 他们 tāmen de 花费 huāfèi 需要 xūyào 记录下来 jìlùxiàlai

    - Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.

  • - 我们 wǒmen de 花费 huāfèi hěn 合理 hélǐ

    - Chi phí của chúng tôi rất hợp lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 花费 với từ khác

花 vs 费 vs 花费

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花费

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - 花费 huāfèi le liǎng 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.

  • - huā le 心血 xīnxuè 白费 báifèi

    - dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.

  • - 我们 wǒmen de 花费 huāfèi hěn 合理 hélǐ

    - Chi phí của chúng tôi rất hợp lý.

  • - 学费 xuéfèi 可以 kěyǐ 花掉 huādiào 一大笔 yīdàbǐ 储蓄 chǔxù

    - Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.

  • - 这个 zhègè yuè de 伙食费 huǒshífèi huā le 多少 duōshǎo

    - Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 今年 jīnnián 拨给 bōgěi 我们 wǒmen de 全部 quánbù 经费 jīngfèi dōu 花光 huāguāng le

    - Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.

  • - 健康 jiànkāng shàng de 花费 huāfèi zài 不可 bùkě 阻挡 zǔdǎng 增加 zēngjiā

    - chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.

  • - de 生活费 shēnghuófèi huā de 差不多 chàbùduō le

    - Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.

  • - 花费 huāfèi le 很多 hěnduō 精力 jīnglì

    - Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 花费 huāfèi 估计 gūjì 不会 búhuì shǎo

    - Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 花费 huāfèi hěn gāo

    - Chi phí cho chuyến đi lần này rất cao.

  • - 花费 huāfèi le 六十 liùshí 美元 měiyuán 购物 gòuwù

    - Cô ấy đã chi sáu mươi đô la Mỹ để mua sắm.

  • - 组织 zǔzhī 这样 zhèyàng 大规模 dàguīmó de 聚会 jùhuì 要花费 yàohuāfèi 许多 xǔduō 时间 shíjiān 精力 jīnglì

    - Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.

  • - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • - 装修 zhuāngxiū 花费 huāfèi le 时间 shíjiān

    - Việc trang trí tiêu tốn thời gian.

  • - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

  • - 估计 gūjì cuò le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 需要 xūyào de 花费 huāfèi 现在 xiànzài hái méi qián 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.

  • - 这次 zhècì de 花费 huāfèi 超预算 chāoyùsuàn le

    - Chi phí lần này vượt quá ngân sách rồi.

  • - 他们 tāmen de 花费 huāfèi 需要 xūyào 记录下来 jìlùxiàlai

    - Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花费

Hình ảnh minh họa cho từ 花费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa