积累 jīlěi

Từ hán việt: 【tích lũy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积累" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích lũy). Ý nghĩa là: tích luỹ; gom góp lại; chất chứa cho nhiều lên , vốn tích luỹ; tài sản tích lũy. Ví dụ : - 。 Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.. - 。 Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.. - 。 Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积累 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 积累 khi là Động từ

tích luỹ; gom góp lại; chất chứa cho nhiều lên

逐渐积聚

Ví dụ:
  • - 大学生 dàxuésheng 应该 yīnggāi duō 积累 jīlěi 经验 jīngyàn

    - Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.

  • - 积累 jīlěi le 丰富 fēngfù de 知识 zhīshí

    - Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.

  • - 我们 wǒmen yào 积累 jīlěi 大量 dàliàng 资金 zījīn

    - Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 积累 khi là Danh từ

vốn tích luỹ; tài sản tích lũy

积累起来的东西;特指国民收入中用于扩大再生产的部分

Ví dụ:
  • - 公共积累 gōnggòngjīlěi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.

  • - 国民收入 guómínshōurù de 积累 jīlěi 消费 xiāofèi

    - Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 积累

积累 + 起来

Ví dụ:
  • - 资金 zījīn 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai le

    - Vốn đã dần dần tích lũy lên.

  • - 知识 zhīshí shì 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai de

    - Kiến thức được tích lũy dần dần.

逐渐/ 不断 + 积累

dần dần/không ngừng tích lũy

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 不断 bùduàn 积累 jīlěi 知识 zhīshí

    - Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.

  • - 逐渐 zhújiàn 积累 jīlěi 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.

安排/ 增加 + 积累

sắp xếp/ tăng vốn tích lũy

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

So sánh, Phân biệt 积累 với từ khác

积累 vs 积蓄

Giải thích:

- Đối tượng của "" có thể là tiền cũng có thể là sự vật khác, đối tượng của "" chủ yếu là chỉ tiền.
- Danh từ "" là chỉ tiền tích cóp được, "" có thể là tiền cũng có thể là đồ vật khác, ví dụ : ""

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积累

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • - 资金 zījīn 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai le

    - Vốn đã dần dần tích lũy lên.

  • - 知识 zhīshí shì 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai de

    - Kiến thức được tích lũy dần dần.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 资金 zījīn 取给 qǔgěi 人民 rénmín 内部 nèibù 积累 jīlěi

    - tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

  • - cún 资料 zīliào 区域 qūyù 专用 zhuānyòng lái 贮存 zhùcún 积累 jīlěi 资料 zīliào de 储存 chǔcún 区域 qūyù

    - Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.

  • - 累积 lěijī 资科 zīkē

    - tích luỹ tư liệu.

  • - 成功 chénggōng shì 长期 chángqī 积累 jīlěi de 必然 bìrán

    - Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.

  • - 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn de 积累 jīlěi shì 必然 bìrán de

    - Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.

  • - 国民收入 guómínshōurù de 积累 jīlěi 消费 xiāofèi

    - Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.

  • - 我们 wǒmen 不断 bùduàn 积累 jīlěi 知识 zhīshí

    - Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.

  • - 积累 jīlěi le 不少 bùshǎo 货财 huòcái

    - Anh ấy tích lũy không ít của cải.

  • - 司机 sījī 积累 jīlěi 不少 bùshǎo 开车 kāichē 经验 jīngyàn

    - Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.

  • - 积累 jīlěi 知识 zhīshí yào 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - Việc tích lũy kiến ​​thức cần được thực hiện từng bước một.

  • - 积累 jīlěi le 大量 dàliàng de 财富 cáifù

    - Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.

  • - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

  • - 公共积累 gōnggòngjīlěi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.

  • - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • - 每天 měitiān 几页 jǐyè shū 日积月累 rìjīyuèlěi 就读 jiùdú le 很多 hěnduō shū

    - mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积累

Hình ảnh minh họa cho từ 积累

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa