Đọc nhanh: 积累 (tích lũy). Ý nghĩa là: tích luỹ; gom góp lại; chất chứa cho nhiều lên , vốn tích luỹ; tài sản tích lũy. Ví dụ : - 大学生应该多积累经验。 Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.. - 他积累了丰富的知识。 Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.. - 我们要积累大量资金。 Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.
Ý nghĩa của 积累 khi là Động từ
✪ tích luỹ; gom góp lại; chất chứa cho nhiều lên
逐渐积聚
- 大学生 应该 多 积累 经验
- Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.
- 他 积累 了 丰富 的 知识
- Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.
- 我们 要 积累 大量 资金
- Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 积累 khi là Danh từ
✪ vốn tích luỹ; tài sản tích lũy
积累起来的东西;特指国民收入中用于扩大再生产的部分
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 积累
✪ 积累 + 起来
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
✪ 逐渐/ 不断 + 积累
dần dần/không ngừng tích lũy
- 我们 不断 积累 知识
- Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
✪ 安排/ 增加 + 积累
sắp xếp/ tăng vốn tích lũy
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
So sánh, Phân biệt 积累 với từ khác
✪ 积累 vs 积蓄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积累
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 累积 资科
- tích luỹ tư liệu.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 生活 经验 的 积累 是 必然 的
- Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 我们 不断 积累 知识
- Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.
- 他 积累 了 不少 货财
- Anh ấy tích lũy không ít của cải.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
- 积累 知识 要 循序渐进
- Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm积›
累›
tích tụ; ẩn kín; tiềm tàng
dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
chồng chất; tích tụ; xếp chồng; tém
tồn trữ; tích trữ
tiết kiệm; tích góp; dự trữtiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm
tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót
Bồi Thường, Bù Đắp
Đắp Đống
xây; đắprườm rà; dài dòng (câu văn)
Tích Luỹ, Tích Lại, Gộp Lại