Đọc nhanh: 浓重 (nùng trọng). Ý nghĩa là: dày đặc; nồng nặc; sực nức; đậm đặc (khói, mùi vị, màu sắc). Ví dụ : - 山谷中的雾越发浓重了。 sương mù trong thung lũng càng dày đặc.. - 桂花发出浓重的香味。 hoa quế toả hương thơm nức.. - 这位老人画的花卉,设色十分浓重。 hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
Ý nghĩa của 浓重 khi là Tính từ
✪ dày đặc; nồng nặc; sực nức; đậm đặc (khói, mùi vị, màu sắc)
(烟雾、气味、色彩等) 很浓很重
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓重
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 浓墨重彩
- màu đậm
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 江面 上 的 雾气 越来越 浓重 了
- Sương mù trên mặt sông càng ngày càng dày.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浓›
重›
đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu
Thanh Đạm