浓墨重彩 nóngmòzhòngcǎi

Từ hán việt: 【nùng mặc trọng thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浓墨重彩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nùng mặc trọng thải). Ý nghĩa là: dày và nhiều màu, để mô tả cái gì đó bằng ngôn ngữ đầy màu sắc với sự chú ý đến từng chi tiết (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浓墨重彩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浓墨重彩 khi là Thành ngữ

dày và nhiều màu

thick and heavy in colors

để mô tả cái gì đó bằng ngôn ngữ đầy màu sắc với sự chú ý đến từng chi tiết (thành ngữ)

to describe sth in colorful language with attention to detail (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓墨重彩

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 彩旗 cǎiqí 飞扬 fēiyáng

    - cờ tung bay; cờ bay phấp phới.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng de 越发 yuèfā 浓重 nóngzhòng le

    - sương mù trong thung lũng càng dày đặc.

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - 浓墨重彩 nóngmòzhòngcǎi

    - màu đậm

  • - de 翰墨 hànmò hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chữ viết của anh ấy rất đặc sắc.

  • - 重彩 zhòngcǎi hào 需要 xūyào 特别 tèbié 护理 hùlǐ

    - thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt

  • - 浓厚 nónghòu de 地方色彩 dìfāngsècǎi

    - màu sắc địa phương rất sâu đậm.

  • - 空气 kōngqì dài zhe 浓浓的 nóngnóngde zǒu le wèi de 油彩 yóucǎi 油膏 yóugāo 香囊 xiāngnáng de 气味 qìwèi

    - Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.

  • - 桂花 guìhuā 发出 fāchū 浓重 nóngzhòng de 香味 xiāngwèi

    - hoa quế toả hương thơm nức.

  • - 墨汁 mòzhī nóng 书写 shūxiě hěn 顺畅 shùnchàng

    - Mực đậm viết rất trơn tru.

  • - de 眉毛 méimao 显得 xiǎnde 浓黑 nónghēi 粗重 cūzhòng

    - lông mày anh ta đậm đen.

  • - 江面 jiāngmiàn shàng de 雾气 wùqì 越来越 yuèláiyuè 浓重 nóngzhòng le

    - Sương mù trên mặt sông càng ngày càng dày.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén huà de 花卉 huāhuì 设色 shèsè 十分 shífēn 浓重 nóngzhòng

    - hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.

  • - yòng 色彩 sècǎi de 浓淡 nóngdàn lái 表示 biǎoshì 画面 huàmiàn 前景 qiánjǐng 远景 yuǎnjǐng de 分别 fēnbié

    - dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浓墨重彩

Hình ảnh minh họa cho từ 浓墨重彩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓墨重彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nùng
    • Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
    • Bảng mã:U+6D53
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao