Đọc nhanh: 浓郁 (nùng úc). Ý nghĩa là: nồng nàn; nồng nặc; sực nức; đậm đà; ngào ngạt (hương thơm, mùi vị), rậm rạp; um tùm; dày đặc, đậm; đậm đà; sâu sắc; sâu nặng; sâu đậm; mang đậm; đậm chất (màu sắc, tình cảm, không khí). Ví dụ : - 花园里飘来浓郁的花香。 Hương hoa nồng nàn bay trong vườn.. - 红酒的味道非常浓郁。 Hương vị của rượu vang rất đậm đà.. - 她喷的香水非常浓郁。 Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
Ý nghĩa của 浓郁 khi là Tính từ
✪ nồng nàn; nồng nặc; sực nức; đậm đà; ngào ngạt (hương thơm, mùi vị)
(香气等)浓重
- 花园里 飘 来 浓郁 的 花香
- Hương hoa nồng nàn bay trong vườn.
- 红酒 的 味道 非常 浓郁
- Hương vị của rượu vang rất đậm đà.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rậm rạp; um tùm; dày đặc
茂密
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 花园里 的 植物 长得 很 浓郁
- Cây cối trong vườn mọc rất um tùm.
- 山上 的 植被 非常 浓郁
- Thảm thực vật trên núi rất rậm rạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đậm; đậm đà; sâu sắc; sâu nặng; sâu đậm; mang đậm; đậm chất (màu sắc, tình cảm, không khí)
浓厚
- 他们 的 友谊 非常 浓郁
- Tình bạn của họ rất sâu đậm.
- 这 首歌 充满 浓郁 的 感情
- Bài hát này đầy cảm xúc sâu sắc.
- 她 对 家乡 有 浓郁 的 思念
- Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓郁
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 肉汤 十分 浓郁
- Nước dùng thịt rất đậm đà.
- 花园里 的 植物 长得 很 浓郁
- Cây cối trong vườn mọc rất um tùm.
- 咖啡 的 品味 浓郁
- Hương vị cà phê đậm đà.
- 鲁 菜系 以 浓郁 为主
- Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.
- 浓郁 的 生活气息
- hơi thở cuộc sống nồng nàn.
- 红酒 的 味道 非常 浓郁
- Hương vị của rượu vang rất đậm đà.
- 山上 的 植被 非常 浓郁
- Thảm thực vật trên núi rất rậm rạp.
- 浓郁 的 花香 迎面 扑 来
- Hương hoa ngào ngạt ập vào mặt.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 他们 的 友谊 非常 浓郁
- Tình bạn của họ rất sâu đậm.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 花园里 飘 来 浓郁 的 花香
- Hương hoa nồng nàn bay trong vườn.
- 这 首歌 充满 浓郁 的 感情
- Bài hát này đầy cảm xúc sâu sắc.
- 她 对 家乡 有 浓郁 的 思念
- Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓郁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓郁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浓›
郁›
Dày Đặc, Nồng Nặc, Sực Nức
mạnh (vị, vị, mùi)hăng; mặn
hương thơm; mùi thơm (thường chỉ hoa cỏ)
Đậm Nét, Dày Đặc
thơm; hương thơm; mùi thơm; thơm tho
mùi thơm ngào ngạt; thơm phưng phức; hương thơm ngào ngạt; hương thơm nồng nàn; nức; sực; ngátmùi thơm nồng; thơm tho