浓郁 nóngyù

Từ hán việt: 【nùng úc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浓郁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nùng úc). Ý nghĩa là: nồng nàn; nồng nặc; sực nức; đậm đà; ngào ngạt (hương thơm, mùi vị), rậm rạp; um tùm; dày đặc, đậm; đậm đà; sâu sắc; sâu nặng; sâu đậm; mang đậm; đậm chất (màu sắc, tình cảm, không khí). Ví dụ : - 。 Hương hoa nồng nàn bay trong vườn.. - 。 Hương vị của rượu vang rất đậm đà.. - 。 Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浓郁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浓郁 khi là Tính từ

nồng nàn; nồng nặc; sực nức; đậm đà; ngào ngạt (hương thơm, mùi vị)

(香气等)浓重

Ví dụ:
  • - 花园里 huāyuánlǐ piāo lái 浓郁 nóngyù de 花香 huāxiāng

    - Hương hoa nồng nàn bay trong vườn.

  • - 红酒 hóngjiǔ de 味道 wèidao 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Hương vị của rượu vang rất đậm đà.

  • - pēn de 香水 xiāngshuǐ 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rậm rạp; um tùm; dày đặc

茂密

Ví dụ:
  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 植物 zhíwù 长得 zhǎngde hěn 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong vườn mọc rất um tùm.

  • - 山上 shānshàng de 植被 zhíbèi 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Thảm thực vật trên núi rất rậm rạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đậm; đậm đà; sâu sắc; sâu nặng; sâu đậm; mang đậm; đậm chất (màu sắc, tình cảm, không khí)

浓厚

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Tình bạn của họ rất sâu đậm.

  • - zhè 首歌 shǒugē 充满 chōngmǎn 浓郁 nóngyù de 感情 gǎnqíng

    - Bài hát này đầy cảm xúc sâu sắc.

  • - duì 家乡 jiāxiāng yǒu 浓郁 nóngyù de 思念 sīniàn

    - Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓郁

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng de 越发 yuèfā 浓重 nóngzhòng le

    - sương mù trong thung lũng càng dày đặc.

  • - 浓眉大眼 nóngméidàyǎn

    - mắt to mày rậm.

  • - 肉汤 ròutāng 十分 shífēn 浓郁 nóngyù

    - Nước dùng thịt rất đậm đà.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 植物 zhíwù 长得 zhǎngde hěn 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong vườn mọc rất um tùm.

  • - 咖啡 kāfēi de 品味 pǐnwèi 浓郁 nóngyù

    - Hương vị cà phê đậm đà.

  • - 菜系 càixì 浓郁 nóngyù 为主 wéizhǔ

    - Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.

  • - 浓郁 nóngyù de 生活气息 shēnghuóqìxī

    - hơi thở cuộc sống nồng nàn.

  • - 红酒 hóngjiǔ de 味道 wèidao 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Hương vị của rượu vang rất đậm đà.

  • - 山上 shānshàng de 植被 zhíbèi 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Thảm thực vật trên núi rất rậm rạp.

  • - 浓郁 nóngyù de 花香 huāxiāng 迎面 yíngmiàn lái

    - Hương hoa ngào ngạt ập vào mặt.

  • - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Tình bạn của họ rất sâu đậm.

  • - pēn de 香水 xiāngshuǐ 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.

  • - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • - 花园里 huāyuánlǐ piāo lái 浓郁 nóngyù de 花香 huāxiāng

    - Hương hoa nồng nàn bay trong vườn.

  • - zhè 首歌 shǒugē 充满 chōngmǎn 浓郁 nóngyù de 感情 gǎnqíng

    - Bài hát này đầy cảm xúc sâu sắc.

  • - duì 家乡 jiāxiāng yǒu 浓郁 nóngyù de 思念 sīniàn

    - Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.

  • - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • - yòng 色彩 sècǎi de 浓淡 nóngdàn lái 表示 biǎoshì 画面 huàmiàn 前景 qiánjǐng 远景 yuǎnjǐng de 分别 fēnbié

    - dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浓郁

Hình ảnh minh họa cho từ 浓郁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓郁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nùng
    • Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
    • Bảng mã:U+6D53
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Uất , Úc , Úc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBNL (大月弓中)
    • Bảng mã:U+90C1
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa