Hán tự: 脓
Đọc nhanh: 脓 (nùng.nung). Ý nghĩa là: mủ (của vết thương). Ví dụ : - 化脓。 nổi mủ. - 伤口已经溃烂化脓。 vết thương lở loét mưng mủ.. - 潰脓 vỡ mủ
Ý nghĩa của 脓 khi là Danh từ
✪ mủ (của vết thương)
某些炎症病变所形成的黄绿色汁液,含大量白血球、细菌、蛋白质、脂肪以及组织分解的产物
- 化脓
- nổi mủ
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 潰脓
- vỡ mủ
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 脓疡
- mụn có mủ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脓
- 化脓
- nổi mủ
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 护士 用 纱布 擦 了 患者 的 脓水
- Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 脓疡
- mụn có mủ
- 潰脓
- vỡ mủ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脓›