Đọc nhanh: 油腻 (du nị). Ý nghĩa là: chứa nhiều dầu; ngậy; béo ngậy, đồ ăn nhiều dầu mỡ. Ví dụ : - 他不爱吃油腻的东西。 anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.. - 这盘肉看着很油腻。 Đĩa thịt trông thật ngấy.. - 忌食油腻 kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
Ý nghĩa của 油腻 khi là Tính từ
✪ chứa nhiều dầu; ngậy; béo ngậy
含油多的
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
- 这盘 肉 看着 很 油腻
- Đĩa thịt trông thật ngấy.
Ý nghĩa của 油腻 khi là Danh từ
✪ đồ ăn nhiều dầu mỡ
有太多油的食物
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 少 吃 油腻
- ít ăn đồ dầu mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油腻
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 护士 为 她 傅油
- Y tá xoa dầu cho cô ấy.
- 油腻
- nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 少 吃 油腻
- ít ăn đồ dầu mỡ
- 这些 油腻 食物 消化 得 很慢
- Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.
- 我 不 喜欢 吃 油腻 食物
- Tôi không thích ăn đồ ăn dầu mỡ.
- 油 搌布 沾手 很腻
- vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
- 挤 一点 鲜青 柠汁 能 减少 鳄梨 的 油腻
- Việc vắt một ít nước cốt chanh tươi có thể làm giảm bơ béo ngậy.
- 医生 劝告 我少 吃 油腻
- Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.
- 这盘 肉 看着 很 油腻
- Đĩa thịt trông thật ngấy.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油腻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油腻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
腻›