淡泊 dànbó

Từ hán việt: 【đạm bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淡泊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạm bạc). Ý nghĩa là: đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi. Ví dụ : - không màng danh lợi. - chí cao không màng danh lợi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淡泊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淡泊 khi là Tính từ

đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi

不追求名利

Ví dụ:
  • - 淡泊名利 dànbómínglì

    - không màng danh lợi

  • - 淡泊明志 dànbómíngzhì

    - chí cao không màng danh lợi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡泊

  • - 罗布泊 luóbùpō ( zài 新疆 xīnjiāng )

    - La Bố Bạc.

  • - 湖泊 húpō 央有 yāngyǒu 小岛屿 xiǎodǎoyǔ

    - Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 那片 nàpiàn 湖泊 húpō 变成 biànchéng le 死水 sǐshuǐ ya

    - Hồ nước đó đã trở thành nước tù.

  • - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

  • - 淡然 dànrán 一笑 yīxiào

    - cười nhạt

  • - 清淡 qīngdàn de 荷花 héhuā 香气 xiāngqì

    - Hương sen thoang thoảng.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 国家 guójiā 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn

    - tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

  • - 美丽 měilì de 梁山泊 liángshānpō

    - Hồ Lương Sơn xinh đẹp.

  • - 神情 shénqíng 惨淡 cǎndàn

    - thần sắc thê lương

  • - 咸淡 xiándàn kǒu

    - vừa ăn

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 家贫 jiāpín 落泊 luòbó

    - gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.

  • - 湖泊 húpō 水面 shuǐmiàn hěn 宁静 níngjìng

    - Mặt nước hồ rất yên tĩnh.

  • - 梁山泊 liángshānpō ( zài jīn 山东 shāndōng )

    - Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

  • - 淡泊名利 dànbómínglì

    - không màng danh lợi

  • - 淡泊明志 dànbómíngzhì

    - chí cao không màng danh lợi

  • - duì 名利 mínglì 淡泊 dànbó

    - Cô ấy không màng danh lợi.

  • - guò zhe 淡泊 dànbó de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.

  • - 今天 jīntiān duì hěn 冷淡 lěngdàn 知道 zhīdào shì zuò shuō 什么 shénme le

    - Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淡泊

Hình ảnh minh họa cho từ 淡泊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡泊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pō , Pó , Pò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHA (水竹日)
    • Bảng mã:U+6CCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao