Đọc nhanh: 淡泊 (đạm bạc). Ý nghĩa là: đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi. Ví dụ : - 淡泊名利 không màng danh lợi. - 淡泊明志 chí cao không màng danh lợi
Ý nghĩa của 淡泊 khi là Tính từ
✪ đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi
不追求名利
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 淡泊明志
- chí cao không màng danh lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡泊
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 淡泊明志
- chí cao không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡泊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡泊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泊›
淡›
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
không màng danh lợi; không mưu cầu danh lợiđiềm tĩnh
Pha Loãng, Làm Nhạt Đi