Các biến thể (Dị thể) của 卉
芔
𠦃 𠦄
Đọc nhanh: 卉 (Huỷ). Bộ Thập 十 (+3 nét). Tổng 5 nét but (一丨一ノ丨). Ý nghĩa là: chỉ các thứ cỏ, Loài cỏ nói chung. Từ ghép với 卉 : 花卉 Hoa cỏ, hoa và cỏ, 奇花異卉 Hoa kì cỏ lạ, kì hoa dị thảo. Chi tiết hơn...
- 花卉 Hoa cỏ, hoa và cỏ
- 奇花異卉 Hoa kì cỏ lạ, kì hoa dị thảo.
- “Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm” 山川谿谷土地所生卉木叢林 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.
Trích: “kì hoa dị hủy” 奇花異卉 hoa kì cỏ lạ, “hoa hủy điếm” 花卉店 tiệm bán hoa. Pháp Hoa Kinh 法華經