• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
  • Pinyin: Huì
  • Âm hán việt: Huỷ
  • Nét bút:一丨一ノ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱十廾
  • Thương hiệt:JT (十廿)
  • Bảng mã:U+5349
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 卉

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠦃 𠦄

Ý nghĩa của từ 卉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huỷ). Bộ Thập (+3 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: chỉ các thứ cỏ, Loài cỏ nói chung. Từ ghép với : Hoa cỏ, hoa và cỏ, Hoa kì cỏ lạ, kì hoa dị thảo. Chi tiết hơn...

Huỷ

Từ điển phổ thông

  • chỉ các thứ cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên gọi tóm các thứ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cỏ

- Hoa cỏ, hoa và cỏ

- Hoa kì cỏ lạ, kì hoa dị thảo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Loài cỏ nói chung

- “Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm” 谿 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.

Trích: “kì hoa dị hủy” hoa kì cỏ lạ, “hoa hủy điếm” tiệm bán hoa. Pháp Hoa Kinh