Đọc nhanh: 清淡 (thanh đạm). Ý nghĩa là: thoang thoảng; nhẹ; loãng; nhạt (màu sắc, mùi vị), thanh đạm; nhẹ; dễ tiêu (thức ăn), giản dị; tối giản; nhẹ nhàng; đơn giản (lối sống; cuốc sống). Ví dụ : - 一杯清淡的龙井茶。 Một tách trà Long Tỉnh nhạt.. - 清淡的荷花香气。 Hương sen thoang thoảng.. - 我想吃点清淡的菜。 Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
Ý nghĩa của 清淡 khi là Tính từ
✪ thoang thoảng; nhẹ; loãng; nhạt (màu sắc, mùi vị)
(颜色、气味) 清而淡;不浓
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
✪ thanh đạm; nhẹ; dễ tiêu (thức ăn)
(食物) 含油脂少
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 健康 饮食 推荐 吃 清淡 的 食物
- Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.
✪ giản dị; tối giản; nhẹ nhàng; đơn giản (lối sống; cuốc sống)
形容生活或节奏简单、不繁复
- 他 喜欢 过 清淡 的 生活
- Anh ấy thích sống một cuộc sống đơn giản.
- 这个 小镇 的 生活节奏 很 清淡
- Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清淡
✪ A + Động từ + 得 + Phó từ + 清淡
A làm gì thanh đạm/ nhẹ nhàng/ đơn giản như thế nào
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 这 道菜 做 得 很 清淡
- Món ăn này được nấu rất thanh đạm.
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + Phó từ + 清淡
A đơn giản/ nhẹ nhàng/ thành đạm như thế nào
- 她 的 生活 方式 很 清淡
- Lối sống của cô rất đơn giản.
- 她 做 的 菜 非常 清淡
- Món ăn cô ấy nấu vô cùng thanh đạm.
✪ 清淡 + 的 + Danh từ
cái gì thanh đạm/ nhẹ nhàng/ đơn giản
- 她 喜欢 吃 清淡 的 食物
- Cô ấy thích ăn đồ ăn thanh đạm.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清淡
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 这 道菜 做 得 很 清淡
- Món ăn này được nấu rất thanh đạm.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 她 做 的 菜 非常 清淡
- Món ăn cô ấy nấu vô cùng thanh đạm.
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 他 喜欢 过 清淡 的 生活
- Anh ấy thích sống một cuộc sống đơn giản.
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
- 她 喜欢 吃 清淡 的 食物
- Cô ấy thích ăn đồ ăn thanh đạm.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 健康 饮食 推荐 吃 清淡 的 食物
- Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.
- 她 的 口味 比较 清淡 一些
- Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.
- 这个 小镇 的 生活节奏 很 清淡
- Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.
- 她 的 生活 方式 很 清淡
- Lối sống của cô rất đơn giản.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淡›
清›