Đọc nhanh: 武经七书 (vũ kinh thất thư). Ý nghĩa là: Bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại viz "Sáu bí quyết chiến lược " 六韜 | 六韬 , "Phương pháp của Tư Mã " 司馬法 | 司马法 , "Nghệ thuật chiến tranh " 孫子兵法 | 孙子兵法, "Wuzi " 吳子 | 吴子 , "Wei Liaozi " 尉繚子 | 尉缭子 , "Ba chiến lược của Huang Shigong " 黃石公三 略 | 黄石公三 略 [Huang2 Shi2 Gong1 San1 lu: e4] và "Công tước Lý của Ngụy trả lời Hoàng đế Thái Tông của Đường" 唐太宗李衛公問 對 | 唐太宗李卫公问 对.
Ý nghĩa của 武经七书 khi là Danh từ
✪ Bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại viz "Sáu bí quyết chiến lược " 六韜 | 六韬 , "Phương pháp của Tư Mã " 司馬法 | 司马法 , "Nghệ thuật chiến tranh " 孫子兵法 | 孙子兵法, "Wuzi " 吳子 | 吴子 , "Wei Liaozi " 尉繚子 | 尉缭子 , "Ba chiến lược của Huang Shigong " 黃石公三 略 | 黄石公三 略 [Huang2 Shi2 Gong1 San1 lu: e4] và "Công tước Lý của Ngụy trả lời Hoàng đế Thái Tông của Đường" 唐太宗李衛公問 對 | 唐太宗李卫公问 对
Seven Military Classics of ancient China viz "Six Secret Strategic Teachings" 六韜|六韬 [Liu4 tāo], "Methods of Sima" 司馬法|司马法 [Si1 mǎ Fǎ], "The Art of War" 孫子兵法|孙子兵法 [Sun1 zǐ Bing1 fǎ], "Wuzi" 吳子|吴子 [Wu2 zǐ], "Wei Liaozi" 尉繚子|尉缭子 [Wèi Liáo zi], "Three Strategies of Huang Shigong" 黃石公三略|黄石公三略[Huang2 Shi2 gong1 San1 lu:e4] and "Duke Li of Wei Answering Emperor Taizong of Tang" 唐太宗李衛公問對|唐太宗李卫公问对 [Táng Tài zōng Li3 Wèi Gōng Wèn duì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武经七书
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 那部书 已经 出版 了
- bộ sách đó đã được xuất bản.
- 这 本书 已经 出版 了
- Quyển sách này đã được xuất bản.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
- 这 本书 可谓 经典
- Cuốn sách này có thể nói là kinh điển.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 这 本书 已经 写 就 了
- Cuốn sách này đã được hoàn thành.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 这 幅 书法 款 是 孙七
- Chữ ký của bức thư pháp này là Tôn Thất.
- 这 本书 已经 破损 了
- Cuốn sách này đã bị hỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武经七书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武经七书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
书›
武›
经›