武经七书 wǔ jīng qī shū

Từ hán việt: 【vũ kinh thất thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "武经七书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ kinh thất thư). Ý nghĩa là: Bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại viz "Sáu bí quyết chiến lược " | , "Phương pháp của Tư Mã " | , "Nghệ thuật chiến tranh " | , "Wuzi " | , "Wei Liaozi " | , "Ba chiến lược của Huang Shigong " | [Huang2 Shi2 Gong1 San1 lu: e4] và "Công tước Lý của Ngụy trả lời Hoàng đế Thái Tông của Đường" | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 武经七书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 武经七书 khi là Danh từ

Bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại viz "Sáu bí quyết chiến lược " 六韜 | 六韬 , "Phương pháp của Tư Mã " 司馬法 | 司马法 , "Nghệ thuật chiến tranh " 孫子兵法 | 孙子兵法, "Wuzi " 吳子 | 吴子 , "Wei Liaozi " 尉繚子 | 尉缭子 , "Ba chiến lược của Huang Shigong " 黃石公三 略 | 黄石公三 略 [Huang2 Shi2 Gong1 San1 lu: e4] và "Công tước Lý của Ngụy trả lời Hoàng đế Thái Tông của Đường" 唐太宗李衛公問 對 | 唐太宗李卫公问 对

Seven Military Classics of ancient China viz "Six Secret Strategic Teachings" 六韜|六韬 [Liu4 tāo], "Methods of Sima" 司馬法|司马法 [Si1 mǎ Fǎ], "The Art of War" 孫子兵法|孙子兵法 [Sun1 zǐ Bing1 fǎ], "Wuzi" 吳子|吴子 [Wu2 zǐ], "Wei Liaozi" 尉繚子|尉缭子 [Wèi Liáo zi], "Three Strategies of Huang Shigong" 黃石公三略|黄石公三略[Huang2 Shi2 gong1 San1 lu:e4] and "Duke Li of Wei Answering Emperor Taizong of Tang" 唐太宗李衛公問對|唐太宗李卫公问对 [Táng Tài zōng Li3 Wèi Gōng Wèn duì]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武经七书

  • - 经常 jīngcháng zài 图书馆 túshūguǎn 休闲 xiūxián

    - Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.

  • - 这些 zhèxiē 经典 jīngdiǎn 书籍 shūjí 流传 liúchuán le 几千年 jǐqiānnián

    - Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.

  • - 那部书 nàbùshū 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le

    - bộ sách đó đã được xuất bản.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le

    - Quyển sách này đã được xuất bản.

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - 丽丽 lìlì yǒu 十七 shíqī 本书 běnshū yǒu 十八 shíbā 本书 běnshū

    - Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - 书柜 shūguì 已经 yǐjīng zǒu le

    - Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.

  • - 书架 shūjià 高约 gāoyuē chǐ

    - Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.

  • - 经常 jīngcháng 抄书 chāoshū

    - Anh ấy thường xuyên chép sách.

  • - zhè 本书 běnshū 可谓 kěwèi 经典 jīngdiǎn

    - Cuốn sách này có thể nói là kinh điển.

  • - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • - de 医生 yīshēng 资格证书 zīgézhèngshū 已经 yǐjīng 过期 guòqī

    - Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.

  • - 馆藏 guǎncáng 中外 zhōngwài 书刊 shūkān 七十 qīshí 万册 wàncè

    - trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.

  • - cóng 广州 guǎngzhōu 北京 běijīng yào 经过 jīngguò 武汉 wǔhàn

    - Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng xiě jiù le

    - Cuốn sách này đã được hoàn thành.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 已经 yǐjīng 寄出 jìchū

    - Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • - zhè 书法 shūfǎ kuǎn shì 孙七 sūnqī

    - Chữ ký của bức thư pháp này là Tôn Thất.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 破损 pòsǔn le

    - Cuốn sách này đã bị hỏng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 武经七书

Hình ảnh minh họa cho từ 武经七书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武经七书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao