- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
- Pinyin:
Liáo
, Rǎo
- Âm hán việt:
Liễu
- Nét bút:フフ丶丶丶丶一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹尞
- Thương hiệt:VFKCF (女火大金火)
- Bảng mã:U+7E5A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 繚
-
Cách viết khác
繆
𦄗
𦆖
-
Giản thể
缭
Ý nghĩa của từ 繚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 繚 (Liễu). Bộ Mịch 糸 (+12 nét). Tổng 18 nét but (フフ丶丶丶丶一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Quấn, vòng., Quấn, vòng, Viền, đính, vắt (may vá), Rối loạn, rối tung, Tường bao quanh. Từ ghép với 繚 : 眼花繚亂 Lộn xộn rối mắt, 心緒繚亂 Tâm tình bối rối, 繚貼邊 Viền mép., “liễu phùng” 繚縫 vắt sổ, “liễu thiếp biên” 繚貼邊 viền mép. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* 繚亂liễu loạn [liáoluàn] (văn) Lộn xộn, bối rối
- 眼花繚亂 Lộn xộn rối mắt
- 心緒繚亂 Tâm tình bối rối
* ② Viền, vắt, vòng, quấn
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Quấn, vòng
- “Xuyên nguyên liễu nhiễu phù vân ngoại” 川原繚繞浮雲外 (Trường An xuân vọng 長安春望) Sông đồng uốn lượn ngoài mây nổi.
Trích: “liễu nhiễu” 繚繞 cuộn vòng. Lư Luân 盧綸
* Viền, đính, vắt (may vá)
- “liễu thiếp biên” 繚貼邊 viền mép.
Tính từ
* Rối loạn, rối tung
- “liễu loạn” 繚亂 rối ren.
Danh từ
* Tường bao quanh
- “Mỗi nhất môn nội, tứ liễu liên ốc” 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cứ trong mỗi cổng, nhà liền nhau có bốn tường bao quanh.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異