Đọc nhanh: 错处 (thác xứ). Ý nghĩa là: sai lầm; chỗ sai; lỗi; lầm lỗi; khuyết điểm; điều đáng trách; điểm xấu; khiếm khuyết. Ví dụ : - 回顾过去就很容易明白我们的错处了. Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
Ý nghĩa của 错处 khi là Danh từ
✪ sai lầm; chỗ sai; lỗi; lầm lỗi; khuyết điểm; điều đáng trách; điểm xấu; khiếm khuyết
过错
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错处
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 这个 报告 有 四处 错
- Báo cáo này có bốn chỗ sai.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 犯错 的 学生 接受 了 处罚
- Học sinh mắc lỗi đã nhận hình phạt.
- 他 因为 犯错 而 被 公司 处理 了
- Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
错›