错处 cuòchu

Từ hán việt: 【thác xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "错处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác xứ). Ý nghĩa là: sai lầm; chỗ sai; lỗi; lầm lỗi; khuyết điểm; điều đáng trách; điểm xấu; khiếm khuyết. Ví dụ : - . Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 错处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 错处 khi là Danh từ

sai lầm; chỗ sai; lỗi; lầm lỗi; khuyết điểm; điều đáng trách; điểm xấu; khiếm khuyết

过错

Ví dụ:
  • - 回顾过去 huígùguòqù jiù hěn 容易 róngyì 明白 míngbai 我们 wǒmen de 错处 cuòchǔ le

    - Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错处

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 汉语 hànyǔ 处理 chǔlǐ

    - Soạn thảo văn bản tiếng Hoa

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 一座 yīzuò tuó

    - Xa xa có một quả đồi.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 此处 cǐchù yǒu 楠木 nánmù lín

    - Đây có rừng gỗ lim.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 不错 bùcuò de 藏身之处 cángshēnzhīchù

    - Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào yǒu 四处 sìchù cuò

    - Báo cáo này có bốn chỗ sai.

  • - 决不允许 juébùyǔnxǔ 错误思想 cuòwùsīxiǎng 到处 dàochù 泛滥 fànlàn

    - Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.

  • - 犯错 fàncuò de 学生 xuésheng 接受 jiēshòu le 处罚 chǔfá

    - Học sinh mắc lỗi đã nhận hình phạt.

  • - 因为 yīnwèi 犯错 fàncuò ér bèi 公司 gōngsī 处理 chǔlǐ le

    - Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.

  • - 回顾过去 huígùguòqù jiù hěn 容易 róngyì 明白 míngbai 我们 wǒmen de 错处 cuòchǔ le

    - Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错处

Hình ảnh minh họa cho từ 错处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao