Đọc nhanh: 正确路线 (chính xác lộ tuyến). Ý nghĩa là: dòng chính xác (tức là dòng bên).
Ý nghĩa của 正确路线 khi là Danh từ
✪ dòng chính xác (tức là dòng bên)
correct line (i.e. the party line)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正确路线
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 明确 我们 的 路线
- Xác định rõ đường lối của chúng ta.
- 他 找到 了 正确 的 路
- Anh ấy đã tìm ra con đường đúng.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正确路线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正确路线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
确›
线›
路›