Đọc nhanh: 正人君子 (chính nhân quân tử). Ý nghĩa là: chính nhân quân tử; người đoan chính, hiền nhân quân tử. Ví dụ : - 他确实是个正人君子,谁能信他会做出这样的事呢 Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Ý nghĩa của 正人君子 khi là Danh từ
✪ chính nhân quân tử; người đoan chính
指品行端正的人
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
✪ hiền nhân quân tử
品行端正的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正人君子
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 医生 正在 给 病人 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 正人君子
- chính nhân quân tử.
- 工人 正在 修房子
- Công nhân đang sửa nhà.
- 那伙子 人 正在 排队 买票
- Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正人君子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正人君子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
君›
子›
正›
quý ông khao khát lòng nhân từ (thành ngữ); những người có lý tưởng cao cả
chí sĩ đầy lòng nhân ái; chí sĩ thương dân yêu nước
người khiêm tốn (thường chỉ những người đạo đức giả)
chính nhân quân tử; người đầy lòng hào hiệp; người tốt
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
(nghĩa bóng) để phụ nữ hóa(văn học) hái hoa và giẫm cỏ (thành ngữ)đến nhà thổ thường xuyêngieo những tổ yến hoang dã của một người
con đường bất chính
người phóng đãngtín đồ của rượu và phụ nữ
mặt người dạ thú
đường ngang ngõ tắt
(nghĩa bóng) đến nhà thổ thường xuyên(văn học) thưởng ngoạn cảnh đẹp mùa xuân (thành ngữ)gieo những tổ yến hoang dã của một người
tam giáo cửu lưu; đủ hạng người (các trường phái trong tôn giáo, học thuật, hay các loại nghề nghiệp trong xã hội)
lợi dụng kẽ hở; đầu cơ trục lợi
bợm lường
túi thủ thuậtgáy như gà gáy và ăn trộm như chó (thành ngữ)tài năng hữu ích
đầu trộm đuôi cướp; quân tử leo xà nhà (Hán triều, trong nhà Trần Thực ban đêm có một tên ăn trộm nấp ở trên xà nhà, Trần Thực kêu hắn là'lương thượng quân tử')
Nam trộm cắp; gái bán dâm; cùng một lũ mèo mả gà đồng.
(xúc phạm) brigandkẻ lừa đảo
mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm
vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.)