万能车不正确 wànnéng chē bù zhèngquè

Từ hán việt: 【vạn năng xa bất chính xác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万能车不正确" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn năng xa bất chính xác). Ý nghĩa là: May zíg zắg không đúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万能车不正确 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万能车不正确 khi là Danh từ

May zíg zắg không đúng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万能车不正确

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 这件 zhèjiàn shì 万万不能 wànwànbùnéng 拖延 tuōyán

    - Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.

  • - 万万不能 wànwànbùnéng 忘记 wàngjì 承诺 chéngnuò

    - Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.

  • - 万万不能 wànwànbùnéng 这样 zhèyàng zuò

    - Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.

  • - wàn 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.

  • - 对于 duìyú 婚姻 hūnyīn 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài

    - Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.

  • - 火车 huǒchē 票价 piàojià hěn 可能 kěnéng huì 保持 bǎochí 不变 bùbiàn

    - Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.

  • - 坐姿 zuòzī 正确 zhèngquè huì 导致 dǎozhì 背部 bèibù lóu

    - Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..

  • - 开车 kāichē 不能 bùnéng 走神儿 zǒushéner

    - khi lái xe không được phân tâm

  • - 车厢 chēxiāng 间隔 jiàngé 没有 méiyǒu 别人 biérén 正好 zhènghǎo néng shēn 胳膊 gēbó 伸腿 shēntuǐ 舒坦 shūtan 一下 yīxià

    - Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.

  • - 太小 tàixiǎo le 不能 bùnéng 脚踏车 jiǎotàchē

    - Cô ấy quá nhỏ, không thể đi xe đạp.

  • - 我们 wǒmen de 猜测 cāicè 可能 kěnéng 准确 zhǔnquè

    - Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.

  • - 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ 正确 zhèngquè

    - Cách nói này không đúng.

  • - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • - 相信 xiāngxìn 能力 nénglì 均等 jūnděng dàn 确实 quèshí 相信 xiāngxìn 机会均等 jīhuìjūnděng

    - Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.

  • - 跑步 pǎobù de 姿式 zīshì 正确 zhèngquè

    - Tư thế chạy của anh ấy không đúng.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • - 这里 zhèlǐ 正在 zhèngzài 动工 dònggōng 车辆 chēliàng 不能 bùnéng 通过 tōngguò

    - ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.

  • - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万能车不正确

Hình ảnh minh họa cho từ 万能车不正确

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万能车不正确 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao